Kanji 夕 - Tịch - Tối, Chiều tối
Kanji 夕 – Tịch. Nghĩa là Chiều tối, đêm. Chữ Tịch夕 chiết tự như thế nào? Ở đây, hình chữ Nguyệt月thiếu đi một nét để biểu trưng cho vành trăng khuyết vào những ngày thượng tuần hoặc hạ tuần. Thông thường, vào những lúc này trời tối, tờ mờ. Bởi vậy, Tịch夕 nghĩa là chiều tối hoặc đêm tối. Cùng Kokono tìm hiểu cách đọc, viết và cách nhớ Kanji Tịch 夕 qua hình ảnh dưới đây nhé!
Kanji 夕 - Tịch
|
Nghĩa: Chiều tối, đêm
JLPT N4: 3 Nét
Cách đọc Kanji Tịch 夕:
On: ゆう - yuu
Kun: セキ - seki
|
Từ mới liên quan Kanji Tịch 夕:
夕食 ( ゆうしょく/ Yuushoku) - Bữa tối, bữa chiều
夕飯 ( ゆうはん / Yuuhan) – Bữa ăn tối
Ví dụ về Kanji Tịch 夕 :
もうすぐ夕食時です。
Mousugu yuushokudokidesu
Sẽ ăn tối sớm thôi.
Cách nhớ Kanji Tịch - 夕:
Kokono bật mí thêm một cách nhớ khác khá thú vị của chữ Tịch như sau nhé:
Kokono luôn sẵn sàng phục vụ Quý phụ huynh và học sinh!