Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Lượng từ trong tiếng Nhật

Cập nhật: 14/11/2018
Lượt xem: 3222

Lượng từ trong tiếng Nhật

Lượng từ trong tiếng Nhật

tiếng Trung CAo bằngTrong tiếng Nhât, bạn muốn nói “ba chiếc ghế/ ba cái ghế” thì bạn sẽ nói như thế nào? Cũng giống với tiếng Việt, tiếng Nhật cũng có lượng từ.  Tuy nhiên, lượng từ trong tiếng Nhật phong phú hơn và có phần ”phức tạp “ hơn so với tiếng Việt. Vậy nên, hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về lượng từ trong tiếng Nhật và cách sử dụng những lượng từ này nhé!

 
lượng từ tiếng Nhật
Lượng từ tiếng Nhật thông thường sẽ đứng sau trợ từ và trước động từ.

Một số lượng từ trong tiếng Nhật hay dùng:


Đếm người: 人 nin

Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, v.v...): 名 mei

Đếm máy móc, xe cộ: 台 dai

Đếm tờ (giấy): 枚 mai

Đếm số bộ (bộ hồ sơ): 部 bu

Đếm quyển (sách): 冊 satsu

Đếm cây, que (vật dài như ô, dù, que kem): 本 hon (một cây = 一本 ippon)

Đếm số lần: 回 kai, ví dụ "ba lần = 三回 sankai"

Đếm lầu (tầng): 階 kai (kanji: giai (giai cấp)), chú ý "tầng ba" sẽ là "三階" san-gai khác với "ba lần sankai" ở trên, còn các lầu khác thì phát âm giống

Đếm cửa hàng, nhà mặt tiền: 軒 ken (kanji: hiên)

Đếm số kiện, số vấn đề: 件 ken

Đếm bìa đậu: 丁 chou ("đinh")

Đếm giờ: 時間 jikan ("thời gian")

Đếm phút: 分 fun

Đếm giây: 秒 byou

Đếm con vật: 匹 hiki (một con: ippiki)

Đếm gà, gia cầm: 羽 wa ("vũ" = cánh)

Đếm gia súc: 頭 tou ("đầu")

Đếm số lần lớn hơn: 倍 bai ("bội")

Đếm cái/chiếc: 個 ko ("cá")

Đếm số đêm thuê nhà nghỉ / khách sạn: 泊 haku (một đêm: ippaku)

Đếm số ghế (xe hơi): 席 seki ("tịch")

Đếm số toa xe, toa tàu: 車両 sharyou ("xa lưỡng")

Đếm số bữa ăn: 膳 zen ("thiện" = bữa ăn, khác với 善 "thiện" nhé)

Đếm giọt chất lỏng: 滴 teki

Đếm số cách làm: 通り toori

Đếm số thư: 通 tsuu

Đếm số điểm (điểm, vấn đề): 点 ten

Đếm số loại: 種類 shurui

 

Số đếm thuần Nhật trong lượng từ tiếng Nhật

lượng từ tiếng Nhật
 
Người Nhật cũng dùng cách đếm thuần Nhật trong nhiều trường hợp đếm với lượng từ chỉ đếm, ví dụ đếm "cái" (một cái, hai cái, ba cái, ...). Cách đếm thuần Nhật là như sau:

ひとつ,一つ hito-tsu = một cái
ふたつ,二つ futa-tsu = hai cái
みつ,三つ mi-tsu = ba cái
よつ,四つ yo-tsu = bốn cái
いつつ,五つ itsu-tsu = năm cái
むつ,六つ mu-tsu = sáu cái
ななつ,七つ nana-tsu = bảy cái
やつ,八つ ya-tsu = tám cái
ここのつ,九つ kokono-tsu = chín cái
とお,十 too = mười

 

Lượng từ đếm hoa


一輪 ichi-rin (NHẤT LUÂN): Đếm bông hoa đã nở
一本 ippon đếm bông hoa cả cuống
一枝 isshi (NHẤT CHI) đếm cành hoa
一束 issoku (NHẤT THÚC) đếm bó hoa = 一束 hitotaba một bó
 
Tiếng Nhật thật quá nhiều lượng từ phải không?  Vậy có đường tắt nào cho việc sử dụng lượng từ trong tiếng Nhật hay không? KOKONO sẽ bật mí cho bạn cách đơn giản hóa việc sử dụng lượng từ tiếng Nhật.
 

Cách dùng “đường tắt’ cho lượng từ tiếng Nhật


Nếu các bạn không chắc về lượng từ thích hợp thì hãy dùng "つ tsu" là an toàn nhất.
Ví dụ bạn dùng là "cái" hết, tức là "tsu", ví dụ hai xe hơi sẽ là:

二つの車,車二つ / futatsu no kuruma, kuruma futatsu

Một số cái bạn dùng số đếm trực tiếp, ví dụ:

Ba công ty: 3社 sansha

Ba nhà máy: 2工場 ni-koujou

Năm loại loại: 5種類 go shurui

Nếu bạn đã nắm rõ lượng từ tiếng Nhật , bạn sẽ có thể diễn đạt tự nhiên hơn, ví dụ bạn hai mươi tuổi thì có thể nói "二十歳 hatachi" nhưng nếu nói là "二十歳 nijussai" thì cũng chẳng có vấn đề gì lắm.

 

Luyện tập lượng từ trong tiếng Nhật


Ví dụ:
A: 駐車場になんだいがありますか。Bãi giữ xe có bao nhiêu chiếc xe ?
 
B: きゅうだいがあります。Có 9 chiếc.
 
A: シャツはなんちゃくがあります。Bạn có bao nhiêu áo sơ mi ?
 
B: ろくちゃくがあります。Tôi có 6 cái .
 
 
A: 消しゴムはなんこありますか。Bạn có mấy cục tẩy
 
B: 1こです。. 1 cục tẩy

 Trên đây là tổng hợp về lượng từ trong tiếng Nhật, bạn sẽ cần phải dùng đến lượng từ rất nhiều khi học tiếng Nhật giao tiếp. KOKONO chúc các bạn học thật tốt!

 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6