Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Cách sử dụng chữ Katakana trong tiếng Nhật

Cập nhật: 22/11/2018
Lượt xem: 1574

http://duhockokono.vn/lop-hoc-tieng-nhat-o-tp-hcm.htm


Cách sử dụng chữ Katakana trong tiếng Nhật


Cách sử dụng chữ Katakana trong tiếng NhậtKhi mới tiếp xúc với tiếng Nhật không phải ai cũng biết trường hợp nào dùng chữ Hiragana, trường hợp nào dùng Katakana hay Kanji. Tiếng Nhật là sự kết hợp của cả 3 bảng chữ cái, vậy chữ katakana được sử dụng như thế nào?  Bạn hãy cùng  Nhật ngữ KOKONO tìm hiểu các trường hợp sử dụng bảng chữ Katakana trong tiếng Nhật nhé!
 

Katakana thường được sử dụng để phiên âm những từ có nguồn gốc ngoại lai


Trong tiếng Nhật, bảng chữ Katakana  rất thường được thể hiện để phiên âm tiếng nước ngoài. Ngoài tiếng Anh được phiên âm phổ biến, ví dụ オフィス= office, thì còn có một số từ mượn được phiên âm từ các ngôn ngữ khác.

>>>> Từ mượn trong tiếng Nhật

Tiếng Anh thì tuy phổ biến, nhưng người Nhật tự chế ra nhiều hợp ngữ tiếng Anh, gọi là 和製英語. Những từ này tuy giúp người Nhật hiểu dễ dàng nhưng người sử dụng tiếng Anh, Mỹ lại không nói như vậy, khiến cho không chỉ người Nhật nhầm lẫn dùng khi nói tiếng Anh, mà còn làm cho những người học tiếng Nhật mà không phải người Anh Mỹ cũng nhầm.

 Ví dụ: サラリーマン: salary man (Mỹ: office worker), ノートパソコン: note PC (Mỹ: laptop/notebook computer).

Katakana cũng được sử dụng để viết các từ tượng thanh, những từ để biểu diễn một âm thanh.
Ví dụ như tiếng chuông cửa "đinh - đong", sẽ được viết bằng chữ katakana là "ピンポン" (pinpon)

 
Cách sử dụng chữ Katakana trong tiếng Nhật

Sử dụng chữ Katakana trong tiếng Nhật giúp tự nhiên hơn


Có nhiều từ có thể dùng tiếng Nhật thuần mà người Nhật vẫn dùng Katakana vì lý do nghe hay hơn , nghe sang trọng hơn, hợp ngữ cảnh ngoại quốc hơn, hoặc để nghe ý nhị hơn.

Ví dụ:
ビューティサロン thay vì 美容室 (sang trọng hơn)
スタッフ thay vì 従業員 (bình đẳng quan hệ lao động hơn)
ローン thay vì 借金 (ý nhị hơn)
ザ・ワールド! thay vì 世界!(hay ho hơn)
スイーツ thay vì  菓子 (bánh ngọt kiểu Tây chứ không phải kiểu Nhật)


Đối với tiếng Nhật thuần mà cố tình viết bằng Katakana thì sẽ có ý cường điệu, hoặc vui đùa. Ví dụ:

すごい <- スゴイ hoặc スッゴい!
ニッポン <- 日本


Sử dụng chữ Katakana thay cho Kanji

Khi viết email hoặc viết thư mà không rõ tên người nhận viết chữ Hán như thế nào, thì có thể viết chung chung bằng katakana.

Ví dụ:
セキザワ様 (関澤・関沢)

Katakana được sử dụng để biểu diễn cách đọc âm on  của một từ kanji trong từ điển kanji.

 

Chữ Katakana còn được sử dụng để…


Nhấn mạnh: Chữ Katakana cũng như chữ viết hoa trong tiếng Việt, dùng để nhấn mạnh.

Ví dụ:
Anh ta là KẺ LỪA ĐẢO.
彼はサギシです。(彼は詐欺師です。)

Nhiều tên động vật không thể dùng chữ hán tự (kanji) hay phải dùng chữ kanji quá phức tạp nên tiếng Nhật thường dùng chữ Katakana khi viết tên động vật, thực vật. Những tên động thực vật có tên khoa học, dù là gốc từ Nhật thuần, cũng hay được viết bằng katakana.

Ví dụ:
ニッポンザル (日本猿)
 

Trên đây là tất cả các trường hợp dùng bảng chữ cái Katakana mà chúng tôi tổng hợp. Chúc các bạn học tiếng Nhật thật tốt nhé!

 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6