Học phát âm tiếng Trung cực chuẩn với phiên âm Pinyin
Khi học phát âm tiếng Trung, bạn không thể bỏ qua cách học phiên âm tiếng Trung. Để phát âm tiếng Trung chuẩn điều đầu tiên và quan trọng nhất là bạn phải nắm vững được cách đọc bảng phiên âm tiếng Trung. Hệ thống phiên âm tiếng Trung- pinyin hay còn gọi là bính âm đóng vai trò quan trọng trong việc học phát âm tiếng Trung. Cùng KOKONO học phát âm tiếng Trung chuẩn với Piyin nhé!
Pinyin là gì vậy nhỉ?
Pinyin là hệ thống phiên âm (bính âm) sử dụng chữ cái Latinh để biểu thị cách phát âm các chữ Hán trong tiếng Hán phổ thông. Trong tiếng Hán, mỗi chữ Hán có một pinyin tương ứng. Mỗi một pinyin biểu thị cách phát âm của một chữ Hán.
Ví dụ : Chữ 你好 có phiên âm Pinyin là [ nǐhǎo]
Một âm tiết cơ bản trong tiếng Trung được tạo thành bởi 3 phần: Thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu.
Thanh mẫu luôn đứng đầu âm tiết. Mỗi một âm tiết chỉ có thể có một thanh mẫu. Một thanh mẫu được tạo thành bởi một hoặc hai chữ cái. Trong tiếng Hán có tổng cộng 23 thanh mẫu.
Vận mẫu là thành phần đứng sau thanh mẫu trong một âm tiết. Một âm tiết chỉ có thể có một vận mẫu. Một vận mẫu cũng có thể là một âm tiết. Mỗi một vận mẫu được tạo thành bởi một đến bốn chữ cái. Tiếng Hán có tổng cộng 35 vận mẫu gồm 6 vận mẫu đơn và 29 vận mẫu kép.
Thanh điệu luôn ở trên một chữ cái nào đó của vận mẫu. Một âm tiết có thể sử dụng một thanh điệu. Có khi không có thanh điệu. Trong tiếng Hán có tổng cộng bốn thanh điệu.
Cách phát âm tiếng Trung bắt đầu từ thanh điệu
Tiếng Trung là ngôn ngữ có thanh điệu, bao gồm có 4 thanh điệu cơ bản và thanh nhẹ. Nếu miêu tả độ cao của thanh điệu bằng giá trị số, thì 5 là cao nhất, 1 là thấp nhất.
Thanh 1 (giọng cao) VD: bā : Đọc cao và bình bình. Gần như đọc các từ không dấu trong tiếng Việt (độ cao 5-5).
Thanh 2 (lên giọng) VD: bá : Phát âm giống dấu sắc trong tiếng Việt. Đọc từ trung bình lên cao (độ cao 3-5).
Thanh 3 (xuống giọng rồi lên) VD: bǎ : Phát âm gần giống thanh hỏi nhưng kéo dài. Đọc từ thấp và xuống thấp nhất rồi lên cao vừa (độ cao 2-1-4).
Thanh 4 (Xuống giọng nhanh, mạnh) VD: bà : Thanh này giống giữa dấu huyền và dấu nặng. Phát âm từ cao nhất xuống thấp nhất (độ cao 5-1).
Thanh nhẹ VD: ba. Có một số âm tiết không mang kí hiệu chỉ thanh điệu, đọc rất nhẹ và ngắn, gọi là thanh nhẹ. Độ cao của thanh nhẹ thay đổi tùy theo ảnh hưởng của thanh điệu âm tiết trước đó.
Bảng chữ cái tiếng Trung – Thanh vận và thanh mẫu
Thanh Mẫu - Trong tiếng Hán có tổng cộng 23 thanh mẫu
Thanh mẫu |
Phát âm |
Ví dụ |
b |
Đọc giống âm “P” trong tiếng Việt |
Ba ba -bố |
p |
Đọc giống “p” trong tiếng Việt nhưng bật hơi |
Pà -sợ |
m |
Đọc giống “m” trong tiếng Việt |
Mama -mẹ |
f |
Phát âm giống “ph” trong tiếng Việt |
Fàn - cơm |
d |
Phát âm như âm “t” trong tiếng Việt |
Dà - to,lớn |
t |
Đọc giống “th” trong tiếng Việt, nhưng bật hơi |
Tā- anh ấy/ cô ấy |
n |
Phát âm như âm “n” trong tiếng Việt |
Nǐ - bạn |
l |
Phát âm như âm “l” trong tiếng Việt |
Lái – đến |
g |
Phát âm như âm “c” trong tiếng Việt |
Gēgē - anh trai |
k |
Phát âm giống âm “Kh” trong tiếng Việt |
Kěyǐ – đồng ý |
h |
Phát âm giống âm “h” trong tiếng Việt |
Hé nèi - Hà Nội |
j |
Đọc giống âm “chi” trong tiếng Việt |
Jī – con gà |
q |
Phát âm giống âm “chi” trong tiếng Việt nhưng thẳng lưỡi, bật hơi |
qi -số 7 |
x |
Đọc giống âm “x” trong tiếng Việt |
Xué xí – học tập |
z |
Đọc giống âm “ch” trong tiếng Việt, đây là âm đầu lưỡi , thẳng lưỡi , không bật hơi. |
Zì – tự – chữ viết |
c |
Đọc giống âm “ch” trong tiếng Việt, thẳng lưỡi , bật hơi , đầu lưỡi cắm vào mặt sau hàm răng trên |
Cí – từ |
s |
Đọc giống âm “s” trong tiếng Việt |
Sì -số 4 |
zh |
Đọc giống âm “tr” trong tiếng Việt, cong lưỡi , không bật hơi |
Zhī dào – biết |
ch |
Đọc giống âm “tr” trong tiếng Việt, cong lưỡi , bật hơi |
Chī -ăn |
sh |
Cong lưỡi,, đọc giống “s”trong tiếng Việt. |
Shì -là |
r |
Phát âm giống “r” trong tiếng Việt nhưng không rung lưỡi, uốn cong lưỡi ,đầu lưỡi đặt ở ngạc cứng hàm răng trên |
Rì – ngày |
y |
Phát âm giống “y” trong tiếng Việt |
Yào- muốn |
w |
Đọc giống “u” trong tiếng Việt |
Wǒ - tôi |
Vận Mẫu - Tiếng Hán có tổng cộng 35 vận mẫu gồm 6 vận mẫu đơn và 29 vận mẫu kép .
Vận mẫu |
Phát âm |
Ví dụ |
a |
Phát âm giống “a” trong tiếng Việt, nhưng đọc dài ra |
bàba – bố |
ai |
Phát âm giống “ai” trong tiếng Việt |
tài tài - bà(tôn trọng) |
ao |
Phát âm giống “ao” trong tiếng Việt |
Lǎoshī – Thầy |
an |
Phát âm giống “an” trong tiếng Việt |
Fàn - cơm |
o |
Phát âm giống “u+ô” trong tiếng Việt, nhấn mạnh vào âm ô) |
bó bo – ông bác |
ou |
Phát âm giống “ou” trong tiếng Việt |
Gǒu – con chó |
ong |
Phát âm giống “ung” trong tiếng Việt |
Zhōng - Trung |
e |
Phát âm giống “ưa” trong tiếng Việt nhưng đọc dài ra |
Gēgē -anh trai |
ei |
Phát âm giống “ây” trong tiếng Việt |
Lèi – mệt |
en |
Phát âm giống “ân” trong tiếng Việt |
Hěn -rất |
eng |
Phát âm giống “âng” trong tiếng Việt |
Děng -đợi |
er |
Đọc giống “ơ” trong tiếng Việt rồi uốn lưỡi thật nhanh (đầu lưỡi cuộn lại đặt vào ngạc cứng hàm trên rồi đẩy âm) |
Èr - hai |
i |
Đọc giống “i” trong tiếng Việt |
Rì – ngày |
ia |
Phát âm “i+a” thật nhanh |
Jiā – nhà |
iao |
Phát âm “i+eo” thật nhanh |
Jiào – Gọi |
ian |
Phát âm giống “i+an” trong tiếng việt, nhưng đọc nhanh thành 1 âm |
Xiān – trước |
iang |
Đọc giống “i+ang” trong tiếng việt nhưng đọc nhanh |
Xiǎng – muốn |
ie |
Đọc giống “i+e” trong tiếng việt nhưng đọc nhanh thành 1âm |
Jièshào – giới thiệu |
iu |
Đọc giống “i+êu” trong tiếng việt nhưng đọc nhanh thành 1 âm |
Liù – số 6 |
in |
Đọc giống “in” trong tiếng Việt |
Xīn- mới
|
ing |
Đọc giống “ing” trong tiếng Việt |
Líng – số 0 |
iong |
Đọc giống “i+ung” trong tiếng Việt nhưng đọc nhanh thàng 1 âm |
Shī xiōng - sư huynh |
u |
Phát ân giống “u” trong tiếng Việt nhưng đọc dài ra |
Nǔ – nữ, con gái |
ua |
Đọc giống “u+a” trong tiếng Việt nhưng đọc nhanh thàng 1 âm |
Guān- quan |
uai |
Đọc giống “oai” trong tiếng Việt nhưng đọc nhanh thàng 1 âm |
Guài - quái |
uan |
Đọc giống “oan” trong tiếng Việt nhưng đọc nhanh thàng 1 âm |
Huān – hoan (vui) |
uang |
Đọc giống “oang” trong tiếng Việt nhưng đọc nhanh thàng 1 âm |
Huáng - Hoàng |
uo |
Đọc giống “u+ô” trong tiếng Việt nhưng đọc nhanh thàng 1 âm |
Zuò- ngồi |
ui |
Đọc giống “uây” trong tiếng Việt |
Shuí – nước |
Un |
Đọc giống “uân” trong tiếng Việt |
Zūn- tuấn |
ǚ |
Đọc giống “uy” trong tiếng Việt |
Lǚyóu – du lịch |
ǚe |
Đọc giống “uê” trong tiếng Việt |
Xué – học |
ǚan |
Đọc giống “oen” trong tiếng Việt |
Yǚan - Xa |
ǚn |
Đọc giống “uyn” trong tiếng Việt |
Yǚn – cho, cho phép |
HỆ THỐNG 48 CHI NHÁNH KOKONO TRÊN TOÀN QUỐC
TẠI HÀ NỘI
-
TRỤ SỞ CHÍNH: Số 04 - Ngõ 322 Lê Trọng Tấn - Thanh Xuân - Hà Nội
-
Cơ sở 2: Đường Liên Cơ (đầu đường Nguyễn Cơ Thạch rẽ phải) - Cầu Giấy - Hà Nội
-
Cơ sở 3: Đường Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội
-
Cơ sở 4: Đường Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
-
Cơ sở 5: Đường Huỳnh Văn Nghệ -KĐT Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội
-
Cơ sở 6: Đường Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội
-
Cơ sở 7: Đường Thanh Liệt (Gần UBND xã Thanh Liệt, gần Chùa Bằng) - Thanh Trì - Hà Nội
-
Cơ sở 8: Chợ Tó - Uy Nỗ - Thị Trấn Đông Anh - Hà Nội
-
Cơ sở 9: Đường Đinh Tiên Hoàng – Thị xã Sơn Tây - Hà Nội
MIỀN BẮC
-
Trụ sở chính Miền Bắc: Số 31 Lê Văn Thịnh - P. Suối Hoa - TP. Bắc Ninh
-
Cơ sở 2: Đường Lạch Tray, P. Đằng Giang, Q. Ngô Quyền - TP. Hải Phòng
-
Cơ sở 3: Đoàn Nhữ Hài, P. Quang Trung - TP. Hải Dương (Đầu đường Thanh Niên rẽ vào)
-
Cơ sở 4: Phố Kim Đồng, P. Trần Hưng Đạo, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
-
Cơ sở 5: Đường Trần Nguyên Hán - P.Thọ Xương - TP. Bắc Giang
-
Cơ sở 6: Đường Chu Văn An - Hoàng Văn Thụ - TP. Thái Nguyên
-
Cơ sở 7: Đường Lê Phụng Hiểu - P. Đông Ngàn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
-
Cơ sở 8: Đường Chu Văn An - TP. Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
-
Cơ sở 9: Đường Ngô Gia Tự - P. Hùng Vương - Thị xã Phúc Yên - Vĩnh Phúc
-
Cơ sở 10: Đường Nguyễn Văn Cừ - TP. Hạ Long - Quảng Ninh
-
Cơ sở 11: Khu 10 - P. Nông Trang - TP. Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ
-
Cơ sở 12: Đường Nguyễn Văn Linh - TP. Hưng Yên - Hưng Yên
-
Cơ sở 13: Đường Quy Lưu, P. Minh Khai - TP. Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam
-
Cơ sở 14: Đường Tràng An - P. Tân Thành - TP. Ninh Bình - Tỉnh Ninh Bình
-
Cơ sở 15: Thị trấn Bần - Yên Nhân - Mỹ Hào - Hưng Yên
MIỀN TRUNG
-
Trụ sở chính Miền Trung: Số 14 Nguyễn Trung Ngạn, Phường Trường Thi, TP. Vinh - Nghệ An
-
Cơ sở 2: Đường Đình Hương - P. Đồng Cương - TP. Thanh Hoá
-
Cơ sở 3: Đường Hà Huy Tập – TP. Hà Tĩnh – Tỉnh Hà Tĩnh
-
Cơ sở 4: Đường Ngô Quyền P. Vĩnh Ninh - TP. Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế
-
Cơ sở 5: Đường Lê Sát - P. Hoà Cường Nam - Q. Hải Châu - Tp Đà Nẵng
MIỀN NAM
-
Trụ sở chính Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCM
-
Cơ sở 2: Lầu 6 - Phòng A16 - T6 - Chung cư Phúc Lộc Thọ - Số 35 Đường Lê Văn Chí - P. Linh Trung - Quận Thủ Đức - TP. HCM
-
Cơ sở 3: Đường Hoàng Hoa Thám - P. Hiệp Thành - TP. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương
-
Cơ sở 4: Đường Bà Sa - Khu phố Bình Minh 2 - Thị xã Dĩ An - Bình Dương
-
Cơ sở 5: Đường Hà Huy Giáp - P. Quyết Thắng - TP. Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai
-
Cơ sở 6: Đường Phan Chu Trinh - TP. Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
MIỀN TÂY
-
Trụ sở chính Miền Tây: Số 390S/9, KV3 (Đường Nguyễn Văn Cừ kéo dài), P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
-
CS 2: Đường Trần Phú, Phường 4, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
-
CS 3: Đường Phạm Ngũ Lão, Phường 1, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
-
CS 4: Đường Hai Bà Trưng, Phường 1, TP. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
-
CS 5: Đường Hùng Vương, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
-
CS 6: Đường Trần Hưng Đạo - TP. Long Xuyên - Tỉnh An Giang
-
CS 7: Phường 6, TP. Tân An, tỉnh Long An
-
CS 8: Đường Võ Trường Toản, Phường 1, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
-
CS 9: Đường Nguyễn Hùng Sơn, Vĩnh Thanh Vân, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
-
CS 10: Đường Lê Thị Riêng, Phường 5, TP. Cà Mau (Khu Đô Thị Đông Bắc)
-
CS 11: Đường Tôn Đức Thắng, Khóm 7, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
KOKONO - NƠI Ý CHÍ VƯƠN XA