Từ vựng tiếng Nhật bài 45 giáo trình Minna no Nihongo
Học tiếng Nhật thế nào cho hiệu quả? Các em đã theo kịp chương trình giáo trình Minna no Nihongo đến từ vựng tiếng Nhật bài 45 chưa? Có đôi khi chúng ta cảm thấy chán nản và muốn bỏ cuộc. Các em hãy ghi nhớ câu nói "Nếu một ngày bạn muốn từ bỏ, hãy nhớ đến lí do bắt đầu". Mỗi một công việc ta thực hiện đều có mục tiêu nhất định. Muốn học tốt tiếng Nhật và vượt qua chặng đường không đơn giản này các em cần xác định rõ mình học tiếng Nhật để làm gì? Còn bây giờ chúng ta sẽ đến ngày với chủ đề chính hôm nay - từ vựng tiếng Nhật bài 45 nhé.
>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 44
Từ vựng tiếng Nhật bài 45
Từ vựng tiếng Nhật bài 45 là chủ đề gồm 33 từ mới vẫn xoay quanh đời sống hàng ngày. Tích lũy vốn từ vựng sẽ giúp các em có kiến thức chắc chắn và vượt qua kì thi đánh giá năng lực tiếng Nhật đơn giản hơn nhiều. Đồng thời chúng ta cũng sẽ tự tin hơn khi giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Nhật. Vậy còn chần chờ gì nữa mà không bắt tay học ngay 33 từ vựng tiếng Nhật bài 45 cùng Kokono thôi nào.
STT
|
Từ Vựng
|
Phiên âm
|
Kanji
|
Nghĩa
|
1
|
あやまります
|
Ayamarimasu
|
謝ります
|
xin lỗi, tạ lỗi
|
2
|
あいます(じこに~)
|
aimasu (ji ko ni ~)
|
|
gặp (tai nạn)
|
3
|
しんじます
|
shinjimasu
|
信じます
|
tin, tin tưởng
|
4
|
よういします
|
-yō i shimasu
|
用意します
|
chuẩn bị
|
5
|
キャンセルします
|
kyanseru shimasu
|
|
hủy, hủy bỏ
|
6
|
うまくいきます
|
umaku ikimasu
|
到着します。
|
tốt, thuận lợi
|
7
|
ほしょうしょ
|
hoshou sho
|
保証書
|
giấy bảo hành
|
8
|
りょうしゅうしょ
|
ryō shūsho
|
領収書
|
hóa đơn
|
9
|
おくりもの(をします)
|
okuri mono (o shimasu)
|
贈り物
|
quà tặng (tặng quà)
|
10
|
まちがいでんわ
|
machigai denwa
|
間違い電話
|
điện thoại nhầm
|
11
|
キャンプ
|
kyanpu
|
|
trại
|
12
|
かかり
|
kakari
|
係
|
nhân viên, người phụ trách
|
13
|
ちゅうし
|
chūshi
|
中止
|
cấm, đình chỉ
|
14
|
てん
|
ten
|
点
|
điểm
|
15
|
レバー
|
rebā
|
|
tay bẻ, tay số, cần gạt
|
16
|
[えん」さつ
|
[e n' satsu
|
「円」札
|
tờ tiền giấy (yên)
|
17
|
ちゃんと
|
chanto
|
|
đúng , hẳn hoi
|
18
|
きゅうに
|
kyū ni
|
急に
|
gấp
|
19
|
たのしみにしています
|
tanoshimi ni shite imasu
|
楽しみにしています
|
mong đợi, lấy làm vui
|
20
|
いじょうです
|
iji ~youdesu
|
以上です
|
xin hết
|
21
|
かかりいん
|
kakari in
|
係員
|
nhân viên
|
22
|
ロース
|
rōsu
|
|
đường chạy (maraton)
|
23
|
スタート
|
sutāto
|
|
xuất phát
|
24
|
ゆうしょうします
|
yūshoushimasu
|
優勝します
|
vộ địch, giải nhất
|
25
|
なやみ
|
na yami
|
悩み
|
điều lo nghĩ, trăn trở, phiền muộn
|
26
|
めざまし「とけい」
|
mezamashi `tokei'
|
目覚まし「時計」
|
đồng hồ báo thức
|
27
|
ねむります
|
nemurimasu
|
眠ります
|
ngủ
|
28
|
めがさめます
|
me ga samemasu
|
目が覚めます
|
mở mắt
|
29
|
だいがくせい
|
dai ga kuse i
|
大学生
|
sinh viên đại học
|
30
|
かいとう
|
ka Itō
|
ー便回答
|
câu trả lời, giải thích
|
31
|
なります
|
narimasu
|
|
ren lên
|
32
|
セットします
|
setto shimasu
|
|
cài đặt
|
33
|
それでも
|
soredemo
|
|
tuy nhiên
|
33 từ vựng tiếng Nhật bài 45 đến đây là đã hoàn thành rồi. Để chuẩn bị thật tốt và tự tin sử dụng tiếng Nhật, các em hãy cố gắng ôn luyện từ vựng mỗi ngày cùng Kokono nhé.
Kokono - nơi ý chí vươn xa!
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 46