Từ vựng tiếng Nhật bài 44 giáo trình Minna no Nihongo
Chào các em! Thế là chúng ta đã đi được hơn một nửa chặng đường chinh phục Nhật ngữ cấp độ N4 rồi đấy. Từ vựng tiếng Nhật bài 44 sẽ là chủ đề tiếp theo mà chúng ta sẽ tìm hiểu hôm nay. Với tiếng Nhật, các em đòi hỏi phải có sự kiên trì, chịu khó và nỗ lực thực sự. Khi học một môn ngoại ngữ, ban đầu nhớ bảng chữ cái là điều quan trọng nhất. Trong khi tiếng Nhật có đến 3 bảng chữ cái khiến nhiều bạn thấy khó khăn chán nản. Vậy các em hãy cùng Kokono cùng học từ vựng tiếng Nhật chủ đề 44 tại đây để tăng thêm động lực mỗi ngày nhé.
>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 43
Từ vựng tiếng Nhật bài 44
Từ vựng tiếng Nhật bài 44 sẽ tập trung vào chủ đề nào? Muốn biết các em hãy cùng khám phá ngay dưới đây nhé.
STT
|
Từ Vựng
|
Phiên âm
|
Kanji
|
Nghĩa
|
1
|
なきます Ⅰ
|
Nakimasu Ⅰ
|
泣きます
|
khóc
|
2
|
わらいます Ⅰ
|
waraimasu Ⅰ
|
笑います
|
cười
|
3
|
かわきます Ⅰ
|
kawakimasu Ⅰ
|
乾きます
|
khô
|
4
|
ぬれます Ⅱ
|
nuremasu Ⅱ
|
|
ướt
|
5
|
すべります Ⅰ
|
suberimasu Ⅰ
|
滑ります
|
trượt chân
|
6
|
おきます Ⅱ
|
okimasu Ⅱ
|
起きます
|
xảy ra
|
7
|
ちょうせつします Ⅲ
|
chōsetsu shimasu Ⅲ
|
調節します
|
điều chỉnh
|
8
|
あんぜん[な]
|
anzen [na]
|
安全[な]
|
an toàn
|
9
|
ていねい[な]
|
teinei [na]
|
丁寧[な]
|
lịch sự
|
10
|
こまかい
|
komakai
|
細かい
|
nhỏ
|
11
|
こい
|
koi
|
濃い
|
đậm; nồng
|
12
|
うすい
|
usui
|
薄い
|
nhạt; lợt
|
13
|
くうき
|
kūki
|
空気
|
không khí
|
14
|
なみだ
|
-namida
|
涙
|
nước mắt
|
15
|
わしょく
|
washo ku
|
和食
|
món ăn Nhật
|
16
|
ようしょく
|
-yō shoku
|
洋食
|
đồ Tây
|
17
|
おかず
|
okazu
|
|
thức ăn
|
18
|
りょう
|
ryō
|
量
|
lượng
|
19
|
…ばい
|
… bai
|
倍
|
lần
|
20
|
はんぶん
|
-han bun
|
半分
|
một nửa
|
21
|
シングル
|
shinguru
|
|
phòng đơn
|
22
|
ツイン
|
tsuin
|
|
phòng đôi
|
23
|
たんす
|
tansu
|
|
tủ quần áo
|
24
|
せんたくもの
|
Sentaku mo no
|
洗濯物
|
đồ giặt
|
25
|
りゆう
|
ri Yū
|
理由
|
lý do
|
26
|
どう なさいますか
|
dō nasaimasu ka
|
|
tôi có thể giúp gì cho ông?
|
27
|
カット
|
katto
|
|
cắt tóc
|
28
|
シャンプー
|
shanpū
|
|
xà-bông gội đầu
|
29
|
どういうふうに なさいますか
|
dōiu fū ni nasaimasu ka
|
|
ông muốn làm ra sao?
|
30
|
ショート
|
shōto
|
|
ngắn
|
31
|
~みたいに して ください
|
~ mitai ni shite kudasai
|
|
xin làm giống như
|
32
|
これで よろしいでしょうか
|
kore de yoroshīdeshou ka
|
|
thế này được chưa ạ?
|
33
|
[どうも]お疲れさまでした
|
[dōmo] otsukaresamadeshita
|
|
cám ơn đã làm cho tôi
|
34
|
いやがります
|
iyagarimasu
|
嫌がります
|
ghét
|
35
|
また
|
mata
|
|
và
|
36
|
じゅんじょ
|
ji ~yunjo
|
順序
|
thứ tự
|
37
|
ひょうげん
|
hyōgen
|
表現
|
cách nói
|
38
|
たとえば
|
tatoeba
|
例えば
|
ví dụ
|
39
|
わかれます
|
waka remasu
|
別れます
|
chia cách; chia tay
|
40
|
これら
|
korera
|
|
những thứ này
|
41
|
えんぎが わるい
|
-en giga warui
|
縁起が 悪い
|
điềm xấu
|
41 từ vựng tiếng Nhật bài 44 đã được Kokono trình bày dưới dạng đầy đủ từ phiên âm đến dịch nghĩa và Kanji. Chúc các em đạt kết quả tốt và có những giây phút thật vui vẻ mỗi ngày khi chinh phục ngôn ngữ xứ sở hoa anh đào!
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 45