Từ vựng tiếng Nhật bài 50 giáo trình Minna no Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật bài 50 giáo trình Minna no Nihongo là chủ đề cuối cùng của chúng ta trong chuỗi bài học ôn tập tiếng Nhật sơ cấp trình độ N4. Các cụ ta đã dạy không sai "Có công mài sắt có ngày nên kim". Vậy là chúng ta đã cùng nhau chinh phục được chặng đường đầu tiên của Nhật ngữ rồi đấy. Chủ đề từ vựng tiếng Nhật ngày hôm nay là bài học kết thúc giáo trình Minna no Nihongo - cũng là kết thúc học phần tiếng Nhật sơ cấp.
Từ vựng tiếng Nhật bài 50
Từ vựng tiếng Nhật bài 50 gồm 44 từ mới cơ bản. Kokono đã hệ thống lại toàn bộ phần phiêm âm, dịch nghĩa và Kanji một cách rõ ràng. Còn chần chừ gì nữa, các em hãy mau bắt tay vào học ngay thôi nào.
STT
|
Từ Vựng
|
Phiên âm
|
Kanji
|
Nghĩa
|
1
|
まいります
|
Mairimasu
|
参ります
|
đi,đến (dạng khiêm tốn của きます、いきます)
|
2
|
おります
|
orimasu
|
|
có (dạng khiêm tốn của います)
|
3
|
いただきます
|
itadakimasu
|
|
ăn,uống,nhận (dạng khiêm tốn của たべます)
|
4
|
もうします
|
mōshimasu
|
申します
|
nói (dạng khiêm tốn của いいます)
|
5
|
いたします
|
itashimasu
|
|
làm(dạng khiêm tốn của します)
|
6
|
はいけんします
|
wa iken shimasu
|
拝見します
|
xem (dạng khiêm tốn của もます)
|
7
|
ぞんじます
|
zonjimasu
|
存じます
|
biết(dạng khiêm tốn của しります)
|
8
|
うかがいます
|
ukagaimasu
|
伺います
|
hỏi,nghe,hỏi thăm (dạng khiêm tốn của ききますvà いきます)
|
9
|
おめにかかります
|
omenikakarimasu
|
お目にかかります
|
gặp (dạng khiêm tốn của あいます )
|
10
|
ございます
|
gozaimasu
|
|
có (dạng lịch sự của あります)
|
11
|
~でございます
|
~degozaimasu
|
|
là (dạng lịch sự của ~です)
|
12
|
わたくし
|
watakushi
|
私
|
tôi (dạng khiêm tốn của わたし)
|
13
|
ガイド
|
gaido
|
|
hướng dẫn viên
|
14
|
おたく
|
otaku
|
お宅
|
nhà (của người khác)
|
15
|
こうがい
|
kōgai
|
郊外
|
ngoại ô
|
16
|
アルバム
|
arubamu
|
|
tập ảnh,Album
|
17
|
さらいしゅう
|
sarai shū
|
再来週
|
tuần tới nữa
|
18
|
さらいげつ
|
sarai-getsu
|
再来月
|
tháng tới nữa
|
19
|
さらいねん
|
sarai nen
|
再来年
|
năm tới nữa
|
20
|
はんとし
|
-han to shi
|
半年
|
nửa năm
|
21
|
さいしょに
|
sai sho ni
|
遠慮なく
|
trước hết
|
22
|
さいごに
|
sai go ni
|
最後に
|
cuối cùng
|
23
|
ただいま
|
tada ima
|
ただ今
|
tôi đã về !
|
24
|
きんちょうします
|
kinchō shimasu
|
緊張します
|
căng thẳng
|
25
|
ほうそうします
|
hō-sō shimasu
|
放送します
|
phát thanh,phát hình
|
26
|
とります
|
torimasu
|
撮ります
|
thâu (băng hình)
|
27
|
しょうきん
|
shōkin
|
賞金
|
tiền thưởng
|
28
|
しぜん
|
shi zen
|
自然
|
thiên nhiên
|
29
|
きりん
|
kirin
|
|
hươu cao cổ
|
30
|
ぞう
|
zō
|
像
|
con voi
|
31
|
ころ
|
koro
|
|
lần, ngày
|
32
|
かないます
|
kanaimasu
|
|
(giấc mơ)thành hiện thực,linh ứng
|
33
|
ひとことよろしいでしょうか
|
hitokoto yoroshīdeshou ka
|
|
cho tôi nói một lời
|
34
|
きょうりょくします
|
ki ~youryokushimasu
|
協力します
|
hiệp lực, cộng tác
|
35
|
こころから
|
kokoro kara
|
心から
|
từ đáy lòng, thật lòng
|
36
|
かんしゃします
|
kan sha shimasu
|
感謝します
|
cảm tạ, biết ơn
|
37
|
はいけい
|
wa ikei
|
拝啓
|
thưa ~( viết ngay đầu thư)
|
38
|
うつくしい
|
utsukushī
|
美しい
|
đẹp
|
39
|
おげんきでいらっしゃいますか?
|
o genkide irasshaimasu ka?
|
|
anh/chị có khỏe không?(cách nói tôn kính của おげんきですか。)
|
40
|
めいわくをかけます
|
Meiwaku o kakemasu
|
迷惑をかけます
|
làm phiền
|
41
|
いかします
|
ikashimasu
|
生かします
|
vận dụng, ứng dụng
|
42
|
[お]しろ
|
[o ] shiro
|
お」城
|
thành trì
|
43
|
けいぐ
|
kei gu
|
敬具
|
kính thư( viết cuối thư)
|
44
|
ミュンヘン
|
Myunhen
|
|
Munchen (thành phố lớn của Đức)
|
Học từ vựng tiếng Nhật bài 50 qua hình ảnh
Các từ vựng tiếng Nhật bài 50 được mô tả sinh động qua hình ảnh dưới. Đây là cách giúp các em dễ nhớ, dễ tiếp thu nhất.
Chúc các em có những phút giây học từ vựng tiếng Nhật thật vui vẻ và hiệu quả cùng duhockokono.vn!
>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 49