Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng tiếng Nhật bài 50 giáo trình Minna no Nihongo

Cập nhật: 06/11/2019
Lượt xem: 3771

Từ v​ựng tiếng Nhật bài 50 giáo trình Minna no Nihongo

 Từ vựng tiếng Nhật bài 50 giáo trình Minna no Nihongo là chủ đề cuối cùng của chúng ta trong chuỗi bài học ôn tập tiếng Nhật sơ cấp trình độ N4. Các cụ ta đã dạy không sai "Có công mài sắt có ngày nên kim". Vậy là chúng ta đã cùng nhau chinh phục được chặng đường đầu tiên của Nhật ngữ rồi đấy. Chủ đề từ vựng tiếng Nhật ngày hôm nay là bài học kết thúc giáo trình Minna no Nihongo - cũng là kết thúc học phần tiếng Nhật sơ cấp.


Trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín

Từ vựng tiếng Nhật bài 50

Từ vựng tiếng Nhật bài 50 gồm 44 từ mới cơ bản. Kokono đã hệ thống lại toàn bộ phần phiêm âm, dịch nghĩa và Kanji một cách rõ ràng. Còn chần chừ gì nữa, các em hãy mau bắt tay vào học ngay thôi nào.
 

STT

Từ Vựng

Phiên âm

Kanji

Nghĩa

1

まいります

Mairimasu

参ります

đi,đến (dạng khiêm tốn của きます、いきます)

2

おります

orimasu

 

có (dạng khiêm tốn của います)

3

いただきます

itadakimasu

 

ăn,uống,nhận (dạng khiêm tốn của たべます)

4

もうします

mōshimasu

申します

nói (dạng khiêm tốn của いいます)

5

いたします

itashimasu

 

làm(dạng khiêm tốn của します)

6

はいけんします

wa iken shimasu

拝見します

xem (dạng khiêm tốn của もます)

7

ぞんじます

zonjimasu

存じます

biết(dạng khiêm tốn của しります)

8

うかがいます

ukagaimasu

伺います

hỏi,nghe,hỏi thăm (dạng khiêm tốn của ききますvà いきます)

9

おめにかかります

omenikakarimasu

 お目にかかります

gặp (dạng khiêm tốn của あいます )

10

ございます

gozaimasu

 

có (dạng lịch sự của あります)

11

~でございます

~degozaimasu

 

là (dạng lịch sự của ~です)

12

わたくし

watakushi

tôi (dạng khiêm tốn của わたし)

13

ガイド

gaido

 

hướng dẫn viên

14

おたく

otaku

お宅

nhà (của người khác)

15

こうがい

kōgai 

郊外

ngoại ô

16

アルバム

arubamu

 

tập ảnh,Album

17

さらいしゅう

sarai shū

再来週

tuần tới nữa

18

さらいげつ

sarai-getsu

再来月

tháng tới nữa

19

さらいねん

sarai nen

再来年

năm tới nữa

20

はんとし

-han to shi

半年

nửa năm

21

さいしょに

sai sho ni

遠慮なく

trước hết

22

さいごに

sai go ni

最後に

cuối cùng

23

ただいま

tada ima

ただ今

tôi đã về !

24

きんちょうします

kinchō shimasu

緊張します

căng thẳng

25

ほうそうします

hō-sō shimasu

放送します

phát thanh,phát hình

26

とります

torimasu

撮ります

thâu (băng hình)

27

しょうきん

shōkin

賞金

tiền thưởng

28

しぜん

shi zen

自然

thiên nhiên

29

きりん

kirin

 

hươu cao cổ

30

ぞう

con voi

31

ころ

koro

 

lần, ngày

32

かないます

kanaimasu

 

(giấc mơ)thành hiện thực,linh ứng

33

ひとことよろしいでしょうか

hitokoto yoroshīdeshou ka

 

cho tôi nói một lời

34

きょうりょくします

ki ~youryokushimasu

協力します

hiệp lực, cộng tác

35

こころから

kokoro kara

心から

từ đáy lòng, thật lòng

36

かんしゃします

kan sha shimasu

感謝します

cảm tạ, biết ơn

37

はいけい

wa ikei

拝啓

thưa ~( viết ngay đầu thư)

38

うつくしい

utsukushī

美しい

đẹp

39

おげんきでいらっしゃいますか?

o genkide irasshaimasu ka?

 

anh/chị có khỏe không?(cách nói tôn kính của おげんきですか。)

40

めいわくをかけます

Meiwaku o kakemasu

迷惑をかけます

làm phiền

41

いかします

ikashimasu

生かします

vận dụng, ứng dụng

42

[お]しろ

[o ] shiro

お」城

thành trì

43

けいぐ

kei gu

敬具

kính thư( viết cuối thư)

44

ミュンヘン

Myunhen

 

Munchen (thành phố lớn của Đức)

 


Học từ vựng tiếng Nhậ​t bài 50 qua hình ảnh

Các từ vựng tiếng Nhật bài 50 được mô tả sinh động qua hình ảnh dưới. Đây là cách giúp các em dễ nhớ, dễ tiếp thu nhất.
 

từ vựng tiếng Nhật bài 50-1
từ vựng tiếng Nhật bài 50-2
từ vựng tiếng Nhật bài 50-3
từ vựng tiếng Nhật bài 50-4

 

Chúc các em có những phút giây học từ vựng tiếng Nhật thật vui vẻ và hiệu quả cùng duhockokono.vn!

>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 49

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6