Từ vựng tiếng Nhật bài 27 giáo trình Minna no Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật bài 27 giáo trình Minna no Nihongo. Với hơn 10 năm đồng hành cùng các học viên trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, Nhật, Hàn. Kokono đã thấu hiểu được vấn đề khó khăn mà các em gặp phải trong suốt giai đoạn chinh phục từ vựng tiếng Nhật. Do đó, đội ngũ giảng viên đầy nhiệt huyết lựa chọn cùng thảo luận và tập hợp kinh nghiệm giúp các em học tốt hơn. Đồng thời Kokono cũng đã tách riêng phần từ vựng tiếng Nhật sơ cấp của giáo trình Minna no Nihongo để tạo cảm hứng mới cho các em. Hãy cùng theo dõi ngay dưới đây nhé.
>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 26
Chia sẻ kinh nghiệm học từ vựng tiếng Nhật
Làm thế nào để học được hết bộ từ vựng tiếng Nhật bài 27 - trình độ tiếng Nhật N4. Với kinh nghiệm dầy dặn trong giảng dạy tiếng Nhật và mong muốn tạo động lực, ý chí cùng những bộ tài liệu tốt cho các em. Các giảng viên của Kokono đã hướng dẫn những kinh nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cực kì hữu ích cho học viên. Chỉ cần các em có đam mê, mong muốn chinh phục Nhật ngữ thì hãy tham khảo ngay những gợi ý dưới đây nhé.
Học phát âm chuẩn ngay từ khi bắt đầu học tiếng Nhật là hành trang vững chắc cho mọi kỹ năng tiếp theo.
Nhất định phải tìm ra phương pháp học riêng phù hợp nhất cho bản thân.
Đừng học quá nhiều 1 lúc khi nó vượt quá khả năng của các em. Hãy xác định số lượng từ vựng vừa đủ cho mỗi tối rồi từ từ tăng dần lên. Nhớ là phải kết hợp kèm ôn tập từ vựng cũ nữa nhé.
Nghe tiếng Nhật qua bài hát, tin tức hay bất cứ thứ gì làm cho các em hứng thú.
Áp dụng Internet và ứng dụng công nghệ để học tiếng Nhật hiệu quả hơn như sử dụng app luyện nói, đọc, viết,... Hay chát, video call với người Nhật.
Danh sách Từ vựng tiếng Nhật bài 27
Nếu đã tìm ra phương pháp học riêng đồng thời áp dụng 5 kinh nghiệm mà Kokono vừa gợi ý. Thì các em hãy bắt đầu học ngay loạt từ vựng tiếng Nhật bài 27 dưới đây nhé.
STT
|
Từ Vựng
|
Phiên âm
|
Kanji
|
Nghĩa
|
1
|
かいます
|
Kaimasu
|
飼います
|
nuôi,chăn nuôi
|
2
|
たてます
|
tatemasu
|
建てます
|
xây dựng
|
3
|
はしります
|
hashirimasu
|
走ります
|
chạy
|
4
|
とります
|
torimasu
|
取ります
|
xin(nghỉ)
|
5
|
みえます
|
miemasu
|
見えます
|
có thể nhìn thấy
|
6
|
きこえます
|
kikoemasu
|
聞こえます
|
có thể nghe thấy
|
7
|
できます
|
dekimasu
|
|
được hoàn thành,được làm
|
8
|
ひらきます
|
hirakimasu
|
開きます
|
mở,tổ chức (lớp)
|
9
|
ペット
|
petto
|
|
thú cưng,động vật nuôi
|
10
|
とり
|
tori
|
鳥
|
chim
|
11
|
こえ
|
koe
|
こえ
|
tiếng,giọng nói
|
12
|
なみ
|
na mi
|
波
|
sóng
|
13
|
はなび
|
Hana bi
|
花火
|
pháo hoa
|
14
|
けしき
|
keshiki
|
景色
|
phong cảnh
|
15
|
ひるま
|
hiruma
|
昼間
|
ban ngày
|
16
|
むかし
|
mukashi
|
昔
|
ngày xưa
|
17
|
どうぐ
|
dō gu
|
道具
|
dụng cụ
|
18
|
じどうはんばいき
|
ji dō hanba iki
|
自動販売機
|
máy bán hàng tự động
|
19
|
つうしんはんばい
|
tsūshin-han bai
|
通信販売
|
thương mại viễn thông
|
20
|
クリーニング
|
kurīningu
|
|
giặt ủi
|
21
|
マンション
|
manshon
|
|
chung cư
|
22
|
だいどころ
|
dai-dokoro
|
台所
|
nhà bếp
|
23
|
~後
|
~-go
|
~ご
|
sau…
|
24
|
~しか
|
~ shika
|
|
chỉ
|
25
|
~きょうしつ
|
~ kyōshitsu
|
~教室
|
lớp học
|
26
|
パーティールーム
|
pātīrūmu
|
|
phòng tiệc
|
27
|
かんさいくうこう
|
kan sa i kū kō
|
関西空港
|
sân bay Kansai
|
28
|
あきはばら
|
Aki wa bara
|
秋葉原
|
khu bán đồ điện tử nổi tiếng ở Tokyo
|
29
|
いず
|
izu
|
伊豆
|
một đảo thuộc tỉnh Shizuoka
|
30
|
にちようびだいく
|
ni Chiyo u bida iku
|
日曜日大工
|
thợ mộc chủ nhật
|
31
|
ほんだな
|
hondana
|
本棚
|
kệ sách,giá sách
|
32
|
いつか
|
itsuka
|
|
một ngày nào đó
|
33
|
ゆめ
|
yume
|
夢
|
mơ
|
34
|
いえ
|
ie
|
家
|
nhà
|
35
|
すばらしい
|
subarashī
|
開きます素晴らしい
|
tuyệt vời
|
36
|
こどもたち
|
kodomo-tachi
|
子どもたち
|
bọn trẻ
|
37
|
だいすき
|
daisuki
|
大好き
|
rất thích
|
38
|
まんが
|
manga
|
漫画
|
truyện tranh
|
39
|
しゅじんこう
|
shi ~yujinkou
|
主人公
|
nhân vật chính
|
40
|
かたち
|
katachi
|
形
|
hình dạng
|
41
|
ロボット
|
robotto
|
景色
|
người máy
|
42
|
ふしぎな
|
fushigina
|
不思議な
|
kì lạ, thần bí
|
43
|
ポケット
|
poketto
|
|
túi
|
44
|
たとえば
|
tatoeba
|
例えば
|
ví dụ
|
45
|
つけます
|
tsukemasu
|
付けます
|
lắp ghép
|
46
|
じゆうに
|
ji yū ni
|
自由に
|
tự do
|
47
|
そら
|
sora
|
空
|
bầu trời
|
48
|
とびます
|
tobimasu
|
飛びます
|
bay
|
49
|
じぶん
|
ji bun
|
自分
|
tự mình
|
50
|
しょうらい
|
shōrai
|
将来
|
tương lai
|
51
|
ドラえもん
|
Doraemon
|
|
đô-rê-mon
|
Chúc các em học tiếng Nhật vui vẻ mỗi ngày!
>>> Xem thêm: Trung tâm dạy tiếng Trung cơ bản tại Thủ Đức
>>> Học tiếp: Từ vựng tiếng Nhật bài 28