Từ vựng tiếng Nhật bài 46 giáo trình Minna no Nihongo
Kokono xin chào các học viên thân mến! Chúc các em 1 tuần mới tràn ngập năng lượng và học tập, làm việc hiệu quả. Từ vựng tiếng Nhật bài 46 sẽ là chủ đề chúng ta bắt đầu cho ngày thứ 2 đầu tuần hôm nay. Với sứ mệnh giáo dục và đào tạo ngôn ngữ, giúp bồi đắp ý chí của các bạn học ngoại ngữ, Kokono luôn mong muốn đem đến những tài liệu hữu ích nhất cho các em. Vì thế hãy đồng hành cùng Kokono mỗi ngày để chinh phục tiếng Nhật nhanh hơn nhé.
>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 45
Từ vựng tiếng Nhật bài 46
Học ngay từ vựng tiếng Nhật bài 46 giáo trình Minna no Nihongo với đầy đủ phiên âm, dịch nghĩa và Kanji tại đây nhé. KoKono đã cùng các giảng viên biên soạn và tách riêng những bộ từ vựng tiếng Nhật sơ cấp quan trọng. Hi vọng rằng đây sẽ là một phần tài liệu quan trọng và hữu ích cho các em trong quá trình ôn luyện tiếng Nhật sơ cấp N4.
STT
|
Từ Vựng
|
Phiên âm
|
Kanji
|
Nghĩa
|
1
|
やきます
|
Yakimasu
|
焼きます
|
nướng
|
2
|
わたします
|
watashimasu
|
渡します
|
trao
|
3
|
かえってきます
|
kaette kimasu
|
帰ってきます
|
quay về
|
4
|
でます [バスがー]
|
demasu [basu ga ̄ ]
|
出ます「バスが」
|
xuất phát, rời trạm [ xe bus ~ ]
|
5
|
るす
|
ru su
|
留守
|
vắng nhà
|
6
|
たくはいびん
|
taku hai bin
|
宅配便
|
dịch vụ trao tận nhà
|
7
|
げんいん
|
gen in
|
原因
|
nguyên nhân
|
8
|
ちゅうしゃ
|
chūshi ~ya
|
注射
|
tiêm
|
9
|
しょくよく
|
shoku yoku
|
食欲
|
sự thèm ăn
|
10
|
バンフレット
|
banfuretto
|
間違い電話
|
tờ bướm quảng cáo
|
11
|
ステレオ
|
sutereo
|
|
âm thanh nổi
|
12
|
こちら
|
kochira
|
|
chỗ (chúng tôi), phía (chúng tôi)
|
13
|
~のところ
|
~ no tokoro
|
~の所
|
quanh vùng ~
|
14
|
ちょうど
|
chōdo
|
|
vừa đúng
|
15
|
たったいま
|
tatta ima
|
たった今
|
mới hồi nãy
|
16
|
いまいいでしょうか
|
ima īdeshou ka
|
今いいでしょうか
|
bây giờ (tôi) có thể làm phiền anh/chị được không?
|
17
|
ガスサービスセンター
|
gasusābisusentā
|
|
trung tâm dịch vụ gas
|
18
|
ガスコンロ
|
gasukonro
|
|
bếp ga
|
19
|
ぐあい
|
guai
|
具合
|
trạng thái, tình trạng
|
20
|
どちらさまでしょうか
|
dochira-samadeshou ka
|
どちら様でしょうか
|
vị nào đấy ạ ?
|
21
|
むかいます
|
mukaimasu
|
向かいます
|
hướng về
|
22
|
おまたせしました。
|
o matase shimashita.
|
お待たせしました
|
xin lỗi đã để quý vị chờ lâu
|
23
|
ちしき
|
Chi shiki
|
知識
|
tri thức, kiến thức
|
24
|
ほうこ
|
hō ko
|
宝庫
|
kho hàng
|
25
|
なやみ
|
na yami
|
|
điều lo nghĩ, trăn trở, phiền muộn
|
26
|
てにはいります[じょうほうが~]
|
teniha irimasu [ji ~youhouga ~]
|
手に入ります「情報が~)
|
có,được [thông tin]
|
27
|
システム
|
shisutemu
|
|
hệ thống
|
28
|
キーワード
|
kīwādo
|
|
từ khóa, điểm then chốt
|
28
|
いちぶぶん
|
ichi bu bun
|
一部分
|
một bộ phận
|
30
|
にゅうりょくします
|
ni ~yuuryokushimasu
|
入力します
|
nhập vào
|
31
|
びょう
|
byō
|
秒
|
giây
|
32
|
でます[ほんが~]
|
demasu [hon ga ~]
|
出ます「本が~」
|
[sách] được xuất bản
|
Vậy là chúng ta đã cùng nhau khám phá hết các từ vựng tiếng Nhật bài 46 giáo trình Minna no Nihongo. "Nơi ý chí vươn xa" chính là slogan mà Kokono đã xây dựng qua 10 năm hoạt động đào tạo. Điều đó đồng nghĩa với việc đến với Kokono, các em sẽ không chỉ được học kiến thức mà còn tìm thấy đam mê, sức mạnh ý chí trỗi dậy. Vì thế các em đừng bỏ lỡ những bài học và chia sẻ bổ ích tiếp theo tại duhockokono.vn nhé!
Chúc các em học Nhật ngữ thật hiệu quả!
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 47