Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Một số Từ láy tiếng Trung thông dụng nhất trong tiếng Trung

Cập nhật: 19/09/2019
Lượt xem: 1364

Một số Từ láy tiếng Trung thông dụng nhất trong tiếng Trung

Uu dai khoa hoc tieng Nhat - Tieng Trung - Tieng Han - KOKONO

 Từ láy tiếng Trung làm cho câu trở nên sinh động để biểu đạt trường nghĩa tăng tiến,giúp câu thêm rõ nghĩa. Dưới đây, KOKONO sẽ tổng hợp một số từ láy trong tiếng Trung thường dùng nhất trong giao tiếp hàng ngày.  Chúng ta cùng nhau học những từ láy tiếng Trung nhé để khi miêu tả một cái gì đó mà dùng được những từ như dưới đây thì người Trung Quốc cũng phải trầm trồ đấy!

>>> Trung tâm dạy tiếng Trung giao tiếp tại Thủ ĐứcHọc tiếng  tại Tp Hồ Chí Minh 

1,冷森森: Lěngsēnsēn: lạnh căm căm.

2,冷嗖嗖: Lěng sōu sōu: rét căn cắt

3, 脆生生: Cuìsheng shēng: giòn tan.

4,热腾腾: Rè téngténg: nóng hôi hổi.

5,湿淋淋: Shī línlín: ướt nhoen nhoét

6,静悄悄: Jìng qiāoqiāo: im phăng phắc.

7, 香喷喷: Xiāngpēnpēn: thơm phưng phức.

 
Từ láy tiếng Trung
Từ láy tiếng Trung:lạnh căm căm

8, 满当当: Mǎn dāngdāng: đầy ăm ắp.

9, 熙熙攘攘: Xīxīrǎngrǎng: đông nườm nượp.

10,绿油油: Lǜyóuyóu / Lǜyōuyōu: xanh mươn mướt.

11,紧巴巴: Jǐn bābā: chật ninh ních.

12,沉甸甸: Chéndiàndiān: nặng trình trịch.

13,胖乎乎: Pànghūhu: mũm ma mũm mĩm.

14,怯生生: Qièshēngshēng: sợ sà sợ sệt/ nhút nha nhút nhát

15,迷迷糊糊: Mí mí húhú: mơ mơ màng màng / ngơ nga ngơ ngác.

16,婆婆妈妈: Pópomāmā: lề rà lề rề /dài dòng .

17,直瞪瞪: Zhídèngdèng: thao la thao láo.

18,急冲冲: Jí chōngchōng: cuống cuồng cuồng.

19,冷冰冰: Lěngbīngbīng: dửng dừng dưng/ lạnh băng băng.

 
Từ láy tiếng Trung
Từ láy tiếng Trung: thơm phức phức

20,急匆匆: Jícōngcōng: hấp ta hấp tấp.

21,黏糊糊: Nián húhú: dính lèo nhèo.

22,呆愣愣: Dāi lèng lèng: đơ đứ đừ, nghền nghệt.

23,急喘喘: Jí chuǎn chuǎn: hớt ha hớt hải.

24,黑黝黝: Hēiyǒuyǒu / Hēiyōuyōu: đen xì xì

25,毛茸茸: Máoróngrōng: xù xà xù xì

26,孤零零: Gūlínglíng: trơ trọi, lẻ loi.

27,松松软软: Sōng sōngruǎn ruǎn: xốp xồm xộp.

28,毛毛雨: Máomáoyǔ: mưa lâm thâm.

29,乱糟糟: Luànzāozāo: lanh tanh bành/ rối ra rối ren.

30,乱哄哄: Luànhōnghōng: ầm à ầm ào/ ầm ào.

31. 斤斤计较: Jīn jīn jì jiào: Tủn mà tủn mủn

32. 渺渺小小: Miǎomiǎo xiǎo xiǎo: Tý tẹo tèo teo

33. 支支吾吾 : zhīzhi-wūwū: Lí nha lí nhí

  Trên đây là một số từ láy thông dụng trong tiếng Trung, các từ này được sử dụng khá nhiều trong khẩu ngữ tiếng Trung. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!


Có thể bạn quan tâm:

>>>Download Tài Liệu Học Tiếng Trung Miễn Phí

 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6