Ý nghĩa tên của bạn trong tiếng Trung là gì?
Bạn có viết ý nghĩa tên bạn trong tiếng Trung là gì không? Mỗi một cái tên cha mẹ đặt cho chúng ta đều mang theo phước lành mà mọi người trông đợi vào bạn. Tiếng Việt có ảnh hưởng từ gốc tiếng Hán rất nhiều, vì vậy có thể bạn đang mang 1 cái tên có ý nghĩa hơn bạn nghĩ đấy!!! Cùng KOKONO tìm hiểu tên của bạn trong tiếng Trung Quốc viết như thế nào nhé!
>> Lớp học tiếng Trung tại Hà Nội <mới nhất>
>> Lớp học tiếng Trung tại TP. HCM <cập nhật>
1 |
AN - |
安 an – Bình An |
2 |
ANH – |
英 yīng – Anh tài, tài giỏi |
3 |
Á - |
亚 Yà – Thứ hai, Châu Á |
4 |
ÁNH - |
映 Yìng – Ánh Sáng |
5 |
ẢNH - |
影 Yǐng - Cái bóng, tấm ảnh |
6 |
ÂN - |
恩 Ēn – Ân huệ |
7 |
ẤN- |
印 Yìn – Cái ấn |
8 |
ẨN - |
隐 Yǐn – Giấu, nấp, trốn |
9 |
BA - |
波 Bō – Con sóng nhỏ |
10 |
BÁ - |
伯 Bó - tước Bá |
11 |
BÁCH - |
柏 Bá - Cây Bách |
12 |
BẠCH - |
白 Bái –Trắng |
13 |
BẢO - |
宝 Bǎo -Quý giá |
14 |
BẮC – |
北 Běi – Phía bắc |
15 |
BẰNG - |
冯 Féng - Như, giống như |
16 |
BÉ - |
小 Xiăo – Nhỏ bé |
17 |
BÍCH - |
碧 Bì – Ngọc Bích, màu xanh |
18 |
BIÊN - |
边 Biān – Biên giới |
19 |
BÌNH – |
平 Píng - Bằng phẳng, yên ổn |
20 |
BÍNH - |
柄 Bǐng – Người cầm quyền |
21 |
BỐI - |
贝 Bèi – Vật quý, con sò (người xưa dùng vỏ sò làm vật trao đổi như tiền nên mang ý nghĩa quý giá) |
22 |
BÙI – |
裴 Péi – họ Bùi |
23 |
CAO - |
高 Gāo |
Ý nghĩa tên bạn trong tiếng Trung là gì?
24 |
CẢNH - |
景 Jǐng - Cảnh vật, phong cảnh |
25 |
CHÁNH - |
正 Zhèng - đúng, phải |
26 |
CHẤN - |
震 Zhèn – Rung động, sét đánh |
27 |
CHÂU - |
朱 Zhū – Màu đỏ, châu báu |
28 |
CHI – |
芝 Zhī – Một loại cỏ thơm |
29 |
CHÍ - |
志 Zhì - Ý chí |
30 |
CHIẾN – |
战 Zhàn – chiến đấu |
31 |
CHIỂU - |
沼 Zhǎo – cái ao |
32 |
CHINH - |
征 Zhēng - đi xa |
33 |
CHÍNH - |
正 Zhèng - ở giữa, ngay thẳng |
34 |
CHỈNH |
整 Zhěng - ngay ngắn |
35 |
CHUẨN - |
准 Zhǔn - chuẩn mực |
36 |
CHUNG - |
终 Zhōng - hết, cuối, kết thúc |
37 |
CHÚNG - |
众 Zhòng - nhiều, đông |
38 |
CÔNG - |
公 Gōng - cân bằng, con đực |
39 |
CUNG - |
工 Gōng - người thợ, công việc |
40 |
CƯỜNG - |
强 Qiáng - Mạnh |
41 |
CỬU - |
九 Jiǔ - chín |
42 |
DANH – |
名 Míng – danh tiếng |
43 |
DẠ - |
夜 Yè - đêm |
44 |
DIỄM - |
艳 Yàn – Đẹp |
45 |
DIỆP - |
叶 Yè – Cái lá, lá cây |
46 |
DIỆU - |
妙 Miào – đẹp, kỳ diệu, tài tình |
47 |
DOANH - |
嬴 Yíng - đầy, thừa |
48 |
DOÃN - |
尹 Yǐn – lôi cuốn |
49 |
DỤC - |
育 Yù - nuôi nấng |
50 |
DUNG - |
蓉 Róng – phù dung, tên một loại hoa sen |
51 |
DŨNG |
- 勇 Yǒng – Dũng mãnh |
52 |
DUY – |
维 Wéi - nối liền, gìn giữ |
53 |
DUYÊN - |
缘 Yuán |
54 |
DỰ - |
吁 Xū |
55 |
DƯƠNG - |
羊 Yáng – con dê |
56 |
DƯƠNG - |
杨 Yáng – Cây dương |
57 |
DƯỠNG - |
养 Yǎng – nuôi dưỡng |
58 |
ĐẠI - |
大 Dà – to, lớn |
59 |
ĐÀO - |
桃 Táo – cây đào |
60 |
ĐAN - |
丹 Dān – đỏ, thuốc viên |
61 |
ĐAM - |
担 Dān – mang vác |
62 |
ĐÀM - |
谈 Tán - bàn bạc |
63 |
ĐẢM - |
担 Dān - gánh vác |
64 |
ĐẠM - |
淡 Dàn – nhạt |
65 |
ĐẠT - |
达 Dá – qua, thông, đỗ đạt |
66 |
ĐẮC - |
得 De – được, trúng |
67 |
ĐĂNG – |
登 Dēng - leo lên |
68 |
ĐĂNG |
灯 Dēng - đèn |
69 |
ĐẶNG - |
邓 Dèng |
70 |
ĐÍCH - |
嫡 Dí – cả, chính thức,… |
71 |
ĐỊCH - |
狄 Dí |
72 |
ĐINH - |
丁 Dīng |
73 |
ĐÌNH - |
婷Tíng - Duyên dáng |
74 |
ĐỊNH - |
定 Dìng |
75 |
ĐIỀM - |
恬 Tián – Điềm đạm, điềm tĩnh |
76 |
ĐIỂM - |
点 Diǎn |
77 |
ĐIỀN - |
田 Tián |
78 |
ĐIỆN - |
电 Diàn |
79 |
ĐIỆP - |
蜨 Dié – con bướm |
80 |
ĐOAN - |
端 Duān |
81 |
ĐÔ - |
都 Dōu – to, to lớn |
82 |
ĐỖ - |
杜 Dù - đỗ đạt |
83 |
ĐÔN - |
惇 Dūn – Đôn hậu |
84 |
ĐỒNG – |
仝 Tóng |
85 |
ĐỨC |
德 Dé |
86 |
GẤM – |
錦 Jǐn |
87 |
GIA - |
嘉 Jiā |
88 |
GIANG - |
江 Jiāng - Sông |
89 |
GIAO - |
交 Jiāo |
90 |
GIÁP - |
甲 Jiǎ |
91 |
QUAN - |
关 Guān |
92 |
HÀ - |
何 Hé – Sông (hoàng hà) |
93 |
HẠ - |
夏 Xià – mùa hạ |
94 |
HẢI - |
海 Hǎi - biển |
95 |
HÀN - |
韩 Hán |
96 |
HẠNH - |
行 Xíng |
97 |
HÀO - |
豪 Háo |
98 |
HẢO - |
好 Hǎo |
99 |
HẠO - |
昊 Hào |
100 |
HẰNG - |
姮 – Héng – Ánh trăng |
101 |
HÂN - |
欣 Xīn |
102 |
HẬU - |
后 hòu |
103 |
HIÊN - |
萱 Xuān |
104 |
HIỀN - |
贤 Xián |
105 |
HIỆN - |
现 Xiàn |
106 |
HIỂN - |
显 Xiǎn |
107 |
HIỆP - |
侠 Xiá |
108 |
HIẾU - |
孝 Xiào |
109 |
HINH - |
馨 Xīn |
110 |
HOA - |
花 Huā |
111 |
HÒA - |
和 – hòa hợp |
112 |
HÓA - |
化 – biến hóa |
113 |
HỎA - |
火 Huǒ |
114 |
HỌC - |
学 Xué |
115 |
HOẠCH - |
获 Huò |
116 |
HOÀI - |
怀 Huái |
117 |
HOAN - |
欢 Huan – vui |
118 |
HOÁN - |
奂 Huàn |
119 |
HOẠN - |
宦 Huàn |
120 |
HOÀN - |
环 Huán – kim hoàn |
121 |
HOÀNG - |
黄 Huáng |
122 |
HỒ - |
胡 Hú |
123 |
HỒNG - |
红 Hóng |
124 |
HỢP - |
合 Hé |
125 |
HỢI - |
亥 Hài |
126 |
HUÂN - |
勋 Xūn |
127 |
HUẤN - |
训 Xun |
128 |
HÙNG - |
雄 Xióng |
129 |
HUY - |
辉 Huī |
130 |
HUYỀN - |
玄 Xuán |
131 |
HUỲNH - |
黄 Huáng |
132 |
HUYNH - |
兄 Xiōng |
133 |
HỨA - |
許 (许) Xǔ |
134 |
HƯNG - |
兴 Xìng – Hưng thịnh |
135 |
HƯƠNG - |
香 Xiāng - Thơm |
136 |
HỮU - |
友 You - có |
137 |
KIM - |
金 Jīn |
138 |
KIỀU - |
翘 Qiào – đẹp |
139 |
KIỆT - |
杰 Jié |
140 |
KHA - |
轲 Kē |
141 |
KHANG - |
康 Kāng - Khỏe mạnh |
142 |
KHẢI - |
啓 (启) Qǐ |
143 |
KHẢI - |
凯 Kǎi |
144 |
KHÁNH - |
庆 Qìng – Khởi đầu, bắt đầu |
145 |
KHOA – |
科 Kē |
146 |
KHÔI - |
魁 Kuì – đẹp, khôi ngô |
147 |
KHUẤT - |
屈 Qū |
148 |
KHUÊ - |
圭 Guī |
149 |
KỲ - |
淇 Qí |
150 |
LÃ - |
吕 Lǚ |
151 |
LẠI - |
赖 Lài |
152 |
LAN - |
兰 Lán - Hoa Lan |
153 |
LÀNH - |
令 Lìng |
154 |
LÃNH - |
领 Lǐng – Lãnh đạo |
155 |
LÂM - |
林 Lín – Rừng |
156 |
LEN - |
縺 Lián |
157 |
LÊ - |
黎 Lí |
158 |
LỄ - |
礼 Lǐ |
159 |
LI - |
犛 Máo |
160 |
LINH |
泠 Líng – Cái chuông |
161 |
LIÊN - |
莲 Lián |
162 |
LONG - |
龙 Lóng |
163 |
LUÂN - |
伦 Lún |
164 |
LỤC - |
陸 Lù |
165 |
LƯƠNG |
良 Liáng – hiền, thiện |
166 |
LY - |
璃 Lí |
167 |
LÝ - |
李 Li |
168 |
MÃ - |
马 Mǎ – ngựa |
169 |
MAI - |
梅 Méi |
170 |
MẠNH – |
孟 Mèng |
171 |
MỊCH - |
幂 Mi |
172 |
MINH - |
明 Míng |
173 |
MỔ - |
剖 Pōu |
174 |
MY - |
嵋 Méi |
175 |
MỸ - |
美 Měi |
176 |
NAM - |
南 Nán |
177 |
NHẬT - |
日 Rì – mặt trời |
178 |
NHÂN - |
人 Rén |
179 |
NHI - |
儿 Er |
180 |
NHIÊN - |
然 Rán |
181 |
NHƯ - |
如 Rú |
182 |
NINH - |
娥 É |
183 |
NGÂN - |
银 Yín – tiền, vàng |
184 |
NGỌC - |
玉 Yù |
185 |
NGÔ - |
吴 Wú |
186 |
NGỘ - |
悟 Wù |
187 |
NGUYÊN - |
原 Yuán |
188 |
NGUYỄN - |
阮 Ruǎn |
189 |
NỮ – |
女 Nǚ |
190 |
PHAN - |
藩 Fān |
191 |
PHẠM - |
范 Fàn |
192 |
PHI - |
菲 Fēi |
193 |
PHÍ - |
费 Fèi |
194 |
PHONG - |
峰 Fēng |
195 |
PHONG - |
风 Fēng |
196 |
PHÚ - |
富 Fù |
197 |
PHÙ - |
扶 Fú |
198 |
PHƯƠNG - |
芳 Fāng |
199 |
PHÙNG - |
冯 Féng |
200 |
PHỤNG - |
凤 Fèng |
201 |
PHƯỢNG - |
凤 Fèng |
202 |
QUANG - |
光 Guāng – ánh sáng |
203 |
QUÁCH - |
郭 Guō |
204 |
QUÂN - |
军 Jūn |
205 |
QUỐC - |
国 Guó |
206 |
QUYÊN - |
娟 Juān |
207 |
QUỲNH - |
琼 Qióng |
208 |
SANG |
瀧 shuāng |
209 |
SÂM - |
森 Sēn |
210 |
SẨM - |
審 Shěn |
211 |
SONG - |
双 Shuāng |
212 |
SƠN - |
山 Shān |
213 |
TẠ - |
谢 Xiè |
214 |
TÀI - |
才 Cái – tài giỏi |
215 |
TÀO - |
曹 Cáo |
216 |
TÂN - |
新 Xīn – mới |
217 |
TẤN - |
晋 Jìn – tiến lên |
218 |
TĂNG |
曾 Céng |
219 |
THÁI - |
泰 Zhōu |
220 |
THANH - |
青 Qīng |
221 |
THÀNH - |
城 Chéng |
222 |
THÀNH - |
成 Chéng |
223 |
THÀNH - |
诚 Chéng |
224 |
THẠNH - |
盛 Shèng |
225 |
THAO - |
洮 Táo |
226 |
THẢO - |
草 Cǎo |
227 |
THẮNG - |
胜 Shèng |
228 |
THẾ - |
世 Shì |
229 |
THI - |
诗 Shī |
230 |
THỊ - |
氏 Shì |
231 |
THIÊM - |
添 Tiān |
232 |
THỊNH - |
盛 Shèng |
233 |
THIÊN - |
天 Tiān |
234 |
THIỆN - |
善 Shàn |
235 |
THIỆU - |
绍 Shào |
236 |
THOA - |
釵 Chāi |
237 |
THOẠI - |
话 Huà |
238 |
THỔ - |
土 Tǔ |
239 |
THUẬN - |
顺 Shùn |
240 |
THỦY - |
水 Shuǐ |
241 |
THÚY - |
翠 Cuì |
242 |
THÙY - |
垂 Chuí |
243 |
THÙY - |
署 Shǔ |
244 |
THỤY - |
瑞 Ruì |
245 |
THU - |
秋 Qiū |
246 |
THƯ - |
书 Shū |
247 |
THƯƠNG - |
鸧 |
248 |
THƯƠNG - |
怆 Chuàng |
249 |
TIÊN - |
仙 Xian |
250 |
TIẾN - |
进 Jìn |
251 |
TÍN - |
信 Xìn |
252 |
TỊNH - |
净 Jìng |
253 |
TOÀN - |
全 Quán |
254 |
TÔ - |
苏 Sū |
255 |
TÚ - |
宿 Sù |
256 |
TÙNG - |
松 Sōng |
257 |
TUÂN - |
荀 Xún |
Học tiếng Trung để biết ý nghĩa tên của mình
258 |
TUẤN - |
俊 Jùn |
259 |
TUYẾT - |
雪 Xuě |
260 |
TƯỜNG - |
祥 Xiáng |
261 |
TƯ - |
胥 Xū |
262 |
TRANG - |
妝 Zhuāng |
263 |
TRÂM - |
簪 Zān |
264 |
TRẦM - |
沉 Chén |
265 |
TRẦN - |
陈 Chén |
266 |
TRÍ - |
智 Zhì |
267 |
TRINH - |
貞 贞 Zhēn |
268 |
TRỊNH – |
郑 Zhèng |
269 |
TRIỂN - |
展 Zhǎn |
270 |
TRUNG - |
忠 Zhōng |
271 |
TRƯƠNG - |
张 Zhāng |
272 |
TUYỀN - |
璿 Xuán |
273 |
UYÊN - |
鸳 Yuān |
274 |
UYỂN - |
苑 Yuàn |
275 |
VĂN - |
文 Wén |
276 |
VÂN - |
芸 Yún |
277 |
VẤN - |
问 Wèn |
278 |
VĨ - |
伟 Wěi |
279 |
VINH - |
荣 Róng |
280 |
VĨNH - |
永 Yǒng |
281 |
VIẾT - |
曰 Yuē |
282 |
VIỆT - |
越 Yuè |
283 |
VÕ - |
武 Wǔ |
284 |
VŨ - |
武 Wǔ |
285 |
VŨ - |
羽 Wǔ |
286 |
VƯƠNG - |
王 Wáng |
287 |
VƯỢNG - |
旺 Wàng |
288 |
VI – |
韦 Wéi |
289 |
Ý - |
意 Yì |
290 |
YẾN - |
燕 Yàn |
291 |
XÂM – |
浸 Jìn |
292 |
XUÂN - |
春 Chūn |
Ý nghĩa tên bạn là gì? Bạn đã biết chưa? Hãy chia sẻ cùng KOKONO nhé!