Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Ý nghĩa tên của bạn trong tiếng Trung là gì?

Cập nhật: 21/09/2019
Lượt xem: 14355

Ý nghĩa tên của bạn trong tiếng Trung là gì?

Học tiếng  tại Tp Hồ Chí Minh Bạn có viết ý nghĩa tên bạn trong tiếng Trung là gì không? Mỗi một cái tên cha mẹ đặt cho chúng ta đều mang theo phước lành mà mọi người trông đợi vào bạn. Tiếng Việt có ảnh hưởng từ gốc tiếng Hán rất nhiều, vì vậy có thể bạn đang mang 1 cái tên có ý nghĩa hơn bạn nghĩ đấy!!! Cùng KOKONO tìm hiểu tên của bạn trong tiếng Trung Quốc viết như thế nào nhé!

>> Lớp học tiếng Trung tại Hà Nội <mới nhất>

>> Lớp học tiếng Trung tại TP. HCM <cập nhật>

 
  
1 AN    - 安 an –  Bình An
2 ANH – 英 yīng –  Anh tài, tài giỏi
3 Á  - 亚 Yà –  Thứ hai, Châu Á
4 ÁNH - 映 Yìng – Ánh Sáng
5 ẢNH  - 影 Yǐng  - Cái bóng, tấm ảnh
6 ÂN - 恩 Ēn – Ân huệ
7 ẤN-   印 Yìn – Cái ấn
8 ẨN  - 隐 Yǐn – Giấu, nấp, trốn
9 BA - 波 Bō – Con sóng nhỏ
10 BÁ - 伯 Bó  - tước Bá
11 BÁCH  - 柏 Bá  - Cây Bách
12 BẠCH - 白 Bái –Trắng
13 BẢO  - 宝 Bǎo  -Quý giá
14 BẮC – 北 Běi – Phía bắc
15 BẰNG  - 冯 Féng  - Như, giống như
16 BÉ  -  小  Xiăo – Nhỏ bé
17 BÍCH  - 碧 Bì – Ngọc Bích, màu xanh
18 BIÊN  - 边 Biān – Biên giới
19 BÌNH – 平 Píng  - Bằng phẳng, yên ổn
20 BÍNH  - 柄 Bǐng – Người cầm quyền
21 BỐI  - 贝 Bèi – Vật quý, con sò (người xưa dùng vỏ sò làm vật trao đổi như tiền nên mang ý nghĩa quý giá)
22 BÙI – 裴 Péi – họ Bùi
23 CAO  -  高 Gāo 

 
 
 Ý nghĩa tên bạn trong tiếng Trung là gì?

24 CẢNH - 景 Jǐng  - Cảnh vật, phong cảnh
25 CHÁNH - 正 Zhèng  - đúng, phải
26 CHẤN  - 震 Zhèn – Rung động, sét đánh
27 CHÂU  - 朱 Zhū – Màu đỏ, châu báu
28 CHI – 芝 Zhī – Một loại cỏ thơm
29 CHÍ   - 志 Zhì  - Ý chí
30 CHIẾN – 战 Zhàn – chiến đấu
31 CHIỂU - 沼 Zhǎo – cái ao
32 CHINH - 征 Zhēng  - đi xa
33 CHÍNH - 正 Zhèng  - ở giữa, ngay thẳng
34 CHỈNH  整 Zhěng -  ngay ngắn
35 CHUẨN  - 准 Zhǔn  - chuẩn mực
36 CHUNG - 终 Zhōng  -  hết, cuối, kết thúc
37 CHÚNG  - 众 Zhòng  - nhiều, đông
38 CÔNG - 公 Gōng  - cân bằng, con đực
39 CUNG - 工 Gōng  - người thợ, công việc
40 CƯỜNG  - 强 Qiáng  - Mạnh
41 CỬU - 九 Jiǔ  - chín
42 DANH – 名 Míng – danh tiếng
43 DẠ - 夜 Yè -  đêm
44 DIỄM  - 艳 Yàn – Đẹp
45 DIỆP - 叶 Yè – Cái lá, lá cây
46 DIỆU  -  妙  Miào – đẹp, kỳ diệu, tài tình
47 DOANH  -  嬴 Yíng  - đầy, thừa
48 DOÃN - 尹 Yǐn – lôi cuốn
49 DỤC - 育 Yù   - nuôi nấng
50 DUNG  - 蓉 Róng – phù dung, tên một loại hoa sen
51 DŨNG - 勇 Yǒng – Dũng mãnh
 
Trung tâm dạy tiếng Trung giao tiếp tại Hồ Chí Minh 
 
 
 
52 DUY – 维 Wéi  - nối liền, gìn giữ
53 DUYÊN  - 缘 Yuán 
54 DỰ  - 吁 Xū 
55 DƯƠNG  - 羊 Yáng – con dê
56 DƯƠNG   - 杨 Yáng – Cây dương
57 DƯỠNG  - 养 Yǎng – nuôi dưỡng
58 ĐẠI  - 大 Dà – to, lớn
59 ĐÀO  - 桃 Táo – cây đào
60 ĐAN - 丹 Dān – đỏ, thuốc viên
61 ĐAM  - 担 Dān – mang vác
62 ĐÀM  - 谈 Tán  - bàn bạc
63 ĐẢM  - 担 Dān  - gánh vác
64 ĐẠM  - 淡 Dàn – nhạt
65 ĐẠT -  达 Dá – qua, thông, đỗ đạt
66 ĐẮC - 得 De – được, trúng
67 ĐĂNG – 登 Dēng  -  leo lên
68 ĐĂNG 灯 Dēng  - đèn
69 ĐẶNG - 邓 Dèng 
70 ĐÍCH - 嫡 Dí – cả, chính thức,…
71 ĐỊCH  - 狄 Dí 
 
 
 
72 ĐINH - 丁 Dīng
73 ĐÌNH  - 婷Tíng -  Duyên dáng
74 ĐỊNH  - 定 Dìng 
75 ĐIỀM  - 恬 Tián – Điềm đạm, điềm tĩnh
76 ĐIỂM  - 点 Diǎn
77 ĐIỀN - 田 Tián 
78 ĐIỆN  - 电 Diàn 
79 ĐIỆP  - 蜨 Dié – con bướm
80 ĐOAN - 端 Duān
81 ĐÔ  - 都 Dōu – to, to lớn
82 ĐỖ  - 杜 Dù -  đỗ đạt
83 ĐÔN  -  惇 Dūn – Đôn hậu
84 ĐỒNG – 仝 Tóng 
85 ĐỨC   德 Dé 
86 GẤM – 錦 Jǐn 
87 GIA  - 嘉 Jiā 
88 GIANG -  江 Jiāng  - Sông
89 GIAO  - 交 Jiāo 
90 GIÁP -  甲 Jiǎ 
91 QUAN  -  关 Guān
92 HÀ -  何 Hé – Sông (hoàng hà)
93 HẠ - 夏 Xià – mùa hạ
 
 
 
 

94 HẢI  - 海 Hǎi -  biển
95 HÀN - 韩 Hán 
96 HẠNH - 行 Xíng
97 HÀO  - 豪 Háo 
98 HẢO  - 好 Hǎo 
99 HẠO  - 昊 Hào
100 HẰNG  -  姮 – Héng – Ánh trăng
101 HÂN -  欣 Xīn 
102 HẬU  -  后 hòu 
103 HIÊN  - 萱 Xuān 
104 HIỀN  - 贤 Xián 
105 HIỆN - 现 Xiàn 
106 HIỂN - 显 Xiǎn 
107 HIỆP  - 侠 Xiá 
108 HIẾU - 孝 Xiào 
109 HINH - 馨 Xīn
110 HOA  - 花 Huā
111 HÒA -  和 – hòa hợp
112 HÓA  -  化 – biến hóa
113 HỎA  -  火 Huǒ 
114  HỌC  - 学 Xué 
115 HOẠCH   -  获 Huò
116 HOÀI  - 怀 Huái 
117 HOAN  - 欢 Huan – vui
118 HOÁN  - 奂 Huàn
119 HOẠN  - 宦 Huàn
120 HOÀN  - 环 Huán – kim hoàn
121 HOÀNG - 黄 Huáng
122 HỒ  -  胡 Hú 
123 HỒNG  - 红 Hóng 
124 HỢP - 合 Hé 
125 HỢI - 亥 Hài 
126 HUÂN  - 勋 Xūn 
127 HUẤN  - 训 Xun 
128 HÙNG  - 雄 Xióng
 
 
 
129 HUY  - 辉 Huī 
130 HUYỀN  - 玄 Xuán
131 HUỲNH - 黄 Huáng
132 HUYNH  - 兄 Xiōng 
133 HỨA - 許 (许) Xǔ
134 HƯNG  - 兴 Xìng – Hưng thịnh
135 HƯƠNG  -  香 Xiāng  - Thơm
136 HỮU  - 友 You - có
137 KIM  -  金 Jīn
138 KIỀU  -  翘 Qiào – đẹp
139 KIỆT - 杰 Jié 
140 KHA  - 轲 Kē
141 KHANG  -  康 Kāng  - Khỏe mạnh
142 KHẢI   - 啓 (启) Qǐ
143 KHẢI  -  凯 Kǎi 
144 KHÁNH  -  庆 Qìng – Khởi đầu, bắt đầu
145 KHOA – 科 Kē 
146 KHÔI  - 魁 Kuì – đẹp, khôi ngô
147 KHUẤT  -  屈 Qū 
148 KHUÊ  - 圭 Guī 
149 KỲ  -  淇 Qí
150 LÃ  -  吕 Lǚ 
151 LẠI  -  赖 Lài 
152  LAN - 兰 Lán - Hoa Lan
153 LÀNH  -  令 Lìng 
154 LÃNH  - 领 Lǐng – Lãnh đạo
155 LÂM -  林 Lín – Rừng
156 LEN  -  縺 Lián 
157 LÊ - 黎 Lí 
158 LỄ - 礼 Lǐ
159 LI - 犛 Máo
160 LINH  泠 Líng – Cái chuông
161 LIÊN  - 莲 Lián
162 LONG - 龙 Lóng
163 LUÂN - 伦 Lún 
164 LỤC  -  陸 Lù 
165 LƯƠNG  良 Liáng – hiền, thiện
166 LY - 璃 Lí 
167 LÝ  - 李 Li 
168 MÃ  -  马 Mǎ – ngựa
169 MAI  - 梅 Méi 
170 MẠNH – 孟 Mèng 
171 MỊCH -  幂 Mi
172 MINH - 明 Míng 
173 MỔ  - 剖 Pōu
174 MY - 嵋 Méi 
175 MỸ -  美 Měi
176 NAM - 南 Nán 
177 NHẬT  - 日 Rì – mặt trời
178 NHÂN  -  人  Rén 
179 NHI - 儿 Er 
180 NHIÊN  -  然 Rán 
181 NHƯ -  如 Rú 
182 NINH  - 娥 É
183 NGÂN - 银 Yín – tiền, vàng
184 NGỌC  - 玉 Yù
185 NGÔ -  吴 Wú 
186 NGỘ  -  悟 Wù 
187 NGUYÊN  - 原 Yuán 
188 NGUYỄN  - 阮 Ruǎn 
189 NỮ – 女 Nǚ 
190 PHAN - 藩 Fān
191 PHẠM - 范 Fàn 
192 PHI  - 菲 Fēi
193  PHÍ  -  费 Fèi 
194 PHONG -  峰 Fēng
195 PHONG - 风 Fēng
196 PHÚ  - 富 Fù 
197 PHÙ - 扶 Fú 
198 PHƯƠNG - 芳 Fāng 
199 PHÙNG  - 冯 Féng 
200 PHỤNG - 凤 Fèng
201 PHƯỢNG - 凤 Fèng 
202 QUANG  - 光 Guāng – ánh sáng
203 QUÁCH -  郭 Guō 
204 QUÂN  -  军 Jūn 
205 QUỐC  - 国 Guó
206 QUYÊN -  娟 Juān 
207 QUỲNH  - 琼 Qióng
208 SANG 瀧 shuāng
209 SÂM  -  森 Sēn
210 SẨM  -  審 Shěn 
211 SONG  - 双 Shuāng
212 SƠN - 山 Shān
213 TẠ - 谢 Xiè
214 TÀI - 才 Cái – tài giỏi
215 TÀO  -  曹  Cáo
216 TÂN  - 新 Xīn – mới
217 TẤN  -  晋 Jìn – tiến lên
218 TĂNG 曾 Céng
219 THÁI  -  泰 Zhōu 
220 THANH - 青 Qīng 
221 THÀNH  - 城 Chéng 
222 THÀNH -  成 Chéng 
223 THÀNH  - 诚 Chéng 
224 THẠNH  - 盛 Shèng
225 THAO  - 洮 Táo
226 THẢO - 草 Cǎo 
227 THẮNG  - 胜 Shèng 
228 THẾ - 世 Shì 
229 THI - 诗 Shī  
230 THỊ  - 氏 Shì 
231 THIÊM  - 添 Tiān 
232 THỊNH  - 盛 Shèng 
233 THIÊN  - 天 Tiān 
234 THIỆN - 善 Shàn 
235 THIỆU   - 绍 Shào 
236 THOA  - 釵 Chāi
237 THOẠI  - 话 Huà 
238 THỔ  - 土 Tǔ 
239 THUẬN  - 顺 Shùn 
240 THỦY - 水 Shuǐ 
241 THÚY - 翠 Cuì
242 THÙY  - 垂 Chuí 
243 THÙY - 署 Shǔ 
244 THỤY  - 瑞 Ruì
245 THU  - 秋 Qiū 
246 THƯ  - 书 Shū 
247 THƯƠNG  - 鸧 
248 THƯƠNG  - 怆 Chuàng 
249 TIÊN  -  仙 Xian 
250 TIẾN - 进 Jìn 
251 TÍN - 信 Xìn 
252 TỊNH -  净 Jìng 
253 TOÀN - 全 Quán 
254 TÔ - 苏 Sū 
255 TÚ  - 宿 Sù 
256 TÙNG  - 松 Sōng 
257 TUÂN  - 荀 Xún 
   Học tiếng Trung để biết ý nghĩa tên của mình

258 TUẤN  -  俊 Jùn 
259 TUYẾT  -  雪 Xuě 
260 TƯỜNG  -  祥 Xiáng 
261 TƯ - 胥 Xū
262 TRANG  - 妝 Zhuāng 
263 TRÂM  - 簪 Zān 
264 TRẦM  - 沉 Chén 
265 TRẦN  - 陈 Chén
266 TRÍ - 智 Zhì
267 TRINH  - 貞 贞 Zhēn
268 TRỊNH – 郑 Zhèng
269 TRIỂN  -  展 Zhǎn 
270 TRUNG  - 忠 Zhōng 
271 TRƯƠNG  - 张 Zhāng 
272 TUYỀN  - 璿 Xuán
273 UYÊN  - 鸳  Yuān 
274 UYỂN  - 苑 Yuàn 
275 VĂN - 文 Wén 
276 VÂN - 芸 Yún 
277 VẤN - 问 Wèn 
278 VĨ  - 伟 Wěi
279 VINH  - 荣 Róng 
280 VĨNH  -  永 Yǒng 
281 VIẾT - 曰 Yuē
282 VIỆT - 越 Yuè
283  VÕ -  武 Wǔ
284 VŨ -  武 Wǔ 
285 VŨ  -  羽 Wǔ 
286 VƯƠNG  - 王 Wáng 
287 VƯỢNG - 旺 Wàng 
288 VI – 韦 Wéi 
289 Ý  - 意 Yì 
290 YẾN  - 燕 Yàn 
291 XÂM – 浸 Jìn 
292 XUÂN  - 春 Chūn

Ý nghĩa tên bạn là gì? Bạn đã biết chưa? Hãy chia sẻ cùng KOKONO nhé!
 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6