Một số câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn bạn nên biết!
Trong tiếng Hàn giao tiếp, có những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản, thông dụng, thường được sử dụng trong sinh hoạt giao tiếp hằng ngày. Nếu bạn yêu thích tiếng Hàn và đang học tiếng Hàn thì không thể không biết những câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn dưới đây.
1. 네.(예.)
[Ne (ye)]
Đúng, Vâng
2. 아니오.
[Anio]
Không.
3.여보세요.
[Yeoboseyo.]
A lô ( khi nghe máy điện thoại).
4.안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.]
Xin chào.
5.안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
6.안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
7.어서 오세요.
[Eoseo oseyo.]
Chào mừng, chào đón.
8.고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.
9.천만에요.
[Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
10.미안합니다.(죄송합니다.)
[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)]
Xin lỗi.
11.괜찮습니다.(괜찮아요.)
[Gwaenchansseumnida.]
Tốt rồi.
12. 실례합니다.
[Sillyehamnida.]
Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
13. 잘지냈어요?
[jaljinaess-eoyo?]
Bạn có khỏe không?
14. 저는 잘지내요
[jeoneun jaljinaeyo]
Tôi khỏe!
15.수고하셨어요
[sugohasyeoss-eoyo]
Cảm ơn đã giúp đỡ
16. 만나서 반갑습니다.
mannaseo bangabseubnida.
Rất vui được làm quen
17. 들어오세요
[deul-eooseyo]
Xin mời vào
18. 앉으세요
[anj-euseyo]
Xin hãy ngồi xuống
19. 괜찬아요!
[gwaenchan-ayo!]
Không sao đâu
20. 다시 말씀해 주시겠어요?
[dasi malsseumhae jusigess-eoyo?]
Làm ơn nói lại lần nữa
21. 천천히 말씀해 주시겠어요?
[cheoncheonhi malsseumhae jusigess-eoyo?]
Bạn có thể nói chậm một chút được không?
22. 한국어 조금 할 수있어요.
[hangug-eo jogeum hal su-iss-eoyo.]
Tôi có thể nói một chút tiếng Hàn.
23. 모르겠어요
[moleugess-eoyo]
Tôi không biết
24. 뭐예요?
[mwoyeyo?]
Cái gì vậy?
25. 왜요?
[waeyo?]
Tại sao?
26. 무슨일이 있어요?
[museun-il-i iss-eoyo?]
Chuyện gì vậy?
Mẫu câu giao tiếp cơ bản khi hỏi đường bằng tiếng Hàn.