Từ vựng tiếng Nhật bài 38 giáo trình Minna no Nihongo
Hôm nay Kokono sẽ hướng dẫn các em tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật bài 38 trong giáo trình Minna no Nihongo. Cuối tuần đến nơi rồi nên chúng mình hãy tranh thủ cố gắng học chăm chỉ để còn hẹn hò nhé. Nếu bạn nào chưa học hết từ vựng tiếng Nhật bài 37 thì nhớ phải dành thời gian học chắc chắn trước khi chuyển sang bài mới này nhé. Các em đã sẵn sàng tinh thần để chinh phục các từ mới tiếp theo của chủ đề hôm nay chưa nào?
>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 37
Danh sách từ vựng tiếng Nhật bài 38
Kokono đã biên soạn từ vựng tiếng Nhật bài 38 tiếp nối chuỗi chủ đề từ vựng sơ cấp trong giáo trình Minna no Nihongo. Các em nhớ học đầy đủ phiên âm, ngữ nghĩa và dạng Kanji nhé.
STT
|
Từ Vựng
|
Phiên âm
|
Kanji
|
Nghĩa tiếng Việt
|
1
|
そだてます
|
Sodatemasu
|
育てます
|
nuôi,trồng
|
2
|
はこびます
|
wa kobimasu
|
運びます
|
chở, vận chuyển
|
3
|
なくなります
|
nakunarimasu
|
亡くなります
|
mất, qua đời
|
4
|
にゅういんします
|
ni ~yuuinshimasu
|
入院します
|
nhập viện
|
5
|
たいいんします
|
ta ī n shimasu
|
退院します
|
xuất viện
|
6
|
いれます
|
iremasu
|
入れます
|
bật
|
7
|
きります
|
kirimasu
|
切ります
|
tắt
|
8
|
かけます
|
kakemasu
|
掛けます
|
khóa
|
9
|
きもちがいい
|
ki mochi ga ī
|
気持ちがいい
|
dễ chịu, thư giản
|
10
|
きもちがわるい
|
ki mochi ga warui
|
気持ちが悪い
|
khó chịu
|
11
|
おおきなー
|
ōkina ̄
|
大きなー
|
–to, –lớn
|
12
|
ちいさなー
|
chīsana ̄
|
小さなー
|
–nhỏ, –bé
|
13
|
あかちゃん
|
aka-chan
|
赤ちゃん
|
em bé
|
14
|
しょうがっこう
|
shou gakkō
|
小学校
|
trường tiểu học
|
15
|
ちゅうがっこう
|
chi ~yuugakkou
|
中学校
|
trường trung học cơ sở
|
16
|
えきまえ
|
eki ma e
|
駅前
|
khu vực trước nha ga
|
17
|
かいがん
|
kaigan
|
海岸
|
bờ biển
|
18
|
うそ
|
uso
|
|
nói dối, lời nói dối
|
19
|
しょるい
|
sho rui
|
書類
|
giấy tờ,tài liệu
|
20
|
でんげん
|
den gen
|
電源
|
nguồn điện , công tắc điện
|
21
|
―せい
|
― sei
|
|
sản xuất tai–
|
22
|
あ、いけない
|
a, ikenai
|
|
Ôi, hỏng mất rồi./Ôi, trời ơi
|
23
|
おさきに
|
osakini
|
お先に
|
Tôi xin phép về trước
|
24
|
かいらん
|
kairan
|
回覧
|
Tập thông báo
|
25
|
けんきゅうしつ
|
ken kyūshitsu
|
研究者室
|
Phòng nghiên cứu
|
26
|
きちんと
|
kichinto
|
|
Nghiêm chỉnh, hẳn hoi, đứng đắn
|
27
|
せいりします
|
seiri shimasu
|
整理します。
|
sắp xếp
|
28
|
はんこ
|
-han ko
|
|
con dấu, dấu
|
28
|
おします
|
oshimasu
|
押します
|
đóng(dấu)
|
30
|
ふたご
|
futa go
|
双子
|
cặp sinh đôi
|
31
|
しまい
|
shimai
|
姉妹
|
chị em
|
32
|
5ねんせい
|
5 nen sei
|
5年生
|
học sinh năm thứ 5
|
33
|
にています
|
nite imasu
|
似ています
|
giống
|
34
|
せいかく
|
sei kaku
|
性格
|
tính cách
|
35
|
おとなしい
|
otonashī
|
|
hiền lành, trầm
|
36
|
せわをします
|
sewa o shimasu
|
世話をします
|
chăm sóc , giúp đỡ
|
37
|
じかんがたちます
|
ji kan ga tachimasu
|
時間がたちます
|
thời gian trôi đi
|
38
|
だいすき
|
daisuki
|
だいすき
|
rất thích
|
39
|
クラス
|
kurasu
|
|
lớp học, lớp
|
40
|
けんかします
|
kenka shimasu
|
|
cãi nhau
|
41
|
ふしぎ(な)
|
fushigi (na)
|
不思議(な)
|
bí ẩn , kỳ thú, khó hiểu.
|
Trên đây là 41 từ vựng tiếng Nhật bài 38 trong phạm vi kiến thức tiếng Nhật sơ cấp. Những từ này vẫn đang nằm trong phạm vi đời sống hàng ngày rất dễ học nên các em hãy cố gắng trau dồi nhé.
Chúc các em học tiếng Nhật vui vẻ mỗi ngày!
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 39