Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng tiếng Nhật bài 38 giáo trình Minna no Nihongo

Cập nhật: 02/10/2019
Lượt xem: 2245

Từ vựng tiếng ​Nhật bài 38 giáo trình Minna no Nihongo

 Hôm nay Kokono sẽ hướng dẫn các em tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật bài 38 trong giáo trình Minna no Nihongo. Cuối tuần đến nơi rồi nên chúng mình hãy tranh thủ cố gắng học chăm chỉ để còn hẹn hò nhé. Nếu bạn nào chưa học hết từ vựng tiếng Nhật bài 37 thì nhớ phải dành thời gian học chắc chắn trước khi chuyển sang bài mới này nhé. Các em đã sẵn sàng tinh thần để chinh phục các từ mới tiếp theo của chủ đề hôm nay chưa nào?

>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 37

 

Học từ vựng tiếng Nhật cùng Kokono

Danh sách t​ừ vựng tiếng Nhật bài 38

Kokono đã biên soạn từ vựng tiếng Nhật bài 38 tiếp nối chuỗi chủ đề từ vựng sơ cấp trong giáo trình Minna no Nihongo. Các em nhớ học đầy đủ phiên âm, ngữ nghĩa và dạng Kanji nhé.
 

STT

Từ Vựng

Phiên âm

Kanji

Nghĩa tiếng Việt

1

そだてます

Sodatemasu

育てます

nuôi,trồng

2

はこびます

wa kobimasu 

運びます

chở, vận chuyển

3

なくなります

nakunarimasu

亡くなります

mất, qua đời

4

にゅういんします

ni ~yuuinshimasu

入院します

nhập viện

5

たいいんします

ta ī n shimasu

退院します

xuất viện

6

いれます

iremasu

入れます

bật

7

きります

kirimasu

 切ります

tắt

8

かけます

kakemasu

掛けます

khóa

9

きもちがいい

ki mochi ga ī

気持ちがいい

dễ chịu, thư giản

10

きもちがわるい

ki mochi ga warui

気持ちが悪い

khó chịu

11

おおきなー

ōkina ̄ 

大きなー

–to, –lớn

12

ちいさなー

chīsana ̄

 小さなー

–nhỏ, –bé

13

あかちゃん

aka-chan

赤ちゃん

em bé

14

しょうがっこう

shou gakkō

小学校

trường tiểu học

15

ちゅうがっこう

chi ~yuugakkou

中学校

trường trung học cơ sở

16

えきまえ

eki ma e

駅前

khu vực trước nha ga

17

かいがん

kaigan

海岸

bờ biển

18

うそ

uso

 

nói dối, lời nói dối

19

しょるい

sho rui

書類

giấy tờ,tài liệu

20

でんげん

den gen

電源

nguồn điện , công tắc điện

21

―せい

― sei

 

sản xuất tai–

22

あ、いけない

a, ikenai

 

Ôi, hỏng mất rồi./Ôi, trời ơi

23

おさきに

osakini

お先に

Tôi xin phép về trước

24

かいらん

kairan

回覧

Tập thông báo

25

けんきゅうしつ

ken kyūshitsu

 研究者室

Phòng nghiên cứu

26

きちんと

kichinto

 

Nghiêm chỉnh, hẳn hoi, đứng đắn

27

せいりします

seiri shimasu

整理します。

sắp xếp

28

はんこ

-han ko

 

con dấu, dấu

28

おします

oshimasu

押します

đóng(dấu)

30

ふたご

futa go

双子

cặp sinh đôi

31

しまい

shimai

姉妹

chị em

32

5ねんせい

5 nen sei

5年生

học sinh năm thứ 5

33

にています

nite imasu

似ています

giống

34

せいかく

sei kaku

性格

tính cách

35

おとなしい

otonashī

 

hiền lành, trầm

36

せわをします

sewa o shimasu

世話をします

chăm sóc , giúp đỡ

37

じかんがたちます

ji kan ga tachimasu

時間がたちます

thời gian trôi đi

38

だいすき

daisuki

 だいすき

rất thích

39

クラス

kurasu

 

lớp học, lớp

40

けんかします

kenka shimasu

 

cãi nhau

41

ふしぎ(な)

fushigi (na)

 不思議(な)

bí ẩn , kỳ thú, khó hiểu.


Trên đây là 41 từ vựng tiếng Nhật bài 38 trong phạm vi kiến thức tiếng Nhật sơ cấp. Những từ này vẫn đang nằm trong phạm vi đời sống hàng ngày rất dễ học nên các em hãy cố gắng trau dồi nhé.

Chúc các em học tiếng Nhật vui vẻ mỗi ngày!

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 39

 

Địa chỉ học tiếng Nhật ở Kokono

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6