Từ vựng tiếng Trung miêu tả tính cách con người
Tính cách mỗi người mỗi khác, và khi nói đến chủ đề tính cách con người bằng tiếng Trung thì ta có thể biết rằng có rất nhiều từ vựng để nói về bản chất tính cách của một ai đó. Từ vựng tiếng Trung miêu tả tính cách con người mà KOKONO sắp chia sẻ dưới đây là những từ hay được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Nếu bạn đang muốn miêu tả tính cách của một ai đó bằng tiếng Trung, hãy học ngay những từ vựng dưới đây nhé!
一个香炉一个磬, 一个人一个性
yí gè xiāng lú yí gè qìng, yí gè rén yí gè xìng
NHẤT CÁ HƯƠNG LÔ NHẤT CÁ KHÁNH, NHẤT CÁ NHÂN NHẤT CÁ TÍNH
=> Mỗi bát nhang một cái khánh, mỗi người một cá tính. Tính nết mỗi người một khác, giống như ở đình chùa cái bát nhang khác với cái khánh vậy. Chín người mười tính.
Một số từ vựng tiếng Trung miêu tả tính cách con người
1 Ấm áp, thoải mái :安适 /ān shì/
2 Anh minh, sáng suốt: 英明/ yīngmíng/
3 Ấu trĩ, trẻ con, ngây thơ: 幼稚 /yòuzhì/
4 Bảo thủ: 保守 / bǎoshǒu/
5 Bi quan: 悲观 /bēiguān/
6 Biết kiềm chế, nhẫn nại: 忍耐 /rěnnài/
7 Biết quan tâm, chu đáo: 体贴 /tǐtiē/
8 Bình tĩnh: 冷静 /lěngjìng/
9 Bốc đồng: 冲动 /chōngdòng/
10 Bướng bỉnh, cố chấp: 顽皮 /wán pí/
11 Cảm tính: 感性 /gǎnxìng/
12 Cần cù, chuyên cần, chăn chỉ: 勤奋 /qínfèn/
13 Cẩn thận: 谨慎 /jǐnshèn/
14 Cẩn thận, tỉ mỷ, kỹ càng: 细心 /xìxīn/
15 Trầm lặng, : 安静 /Ānjìng /
16 Chính trực, ngay thẳng: 正直 /zhèngzhí
17 Chu đáo: 周到 /zhōu dào/
18 Cố chấp :固执 /gùzhí/
19 Có lý trí: 理智 /lǐzhì/
20 Cổ quái, gàn dở, lập dị: 古怪 /gǔguài/
21 Cởi mở, thoải mái: 开放 /kāifàng/
22 Cứng cổ, ương bướng, bướng bỉnh: 任性 /rènxìng/
23 Đần độn: 笨拙 /bèn zhuō/
24 Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ: 贱 /jiàn/
25 Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi: 卑鄙 /bēibǐ/
26 Ngang bướng: 任性 /Rènxìng/
27 Dí dỏm, hài hước: 风趣 /fēngqù/
28 Độc ác: 恶毒 /è dú/
29 Đơn thuần, đơn giản: 单纯 /dānchún/
30 Dũng cảm: 勇敢 /yóng gǎn/
31 Giả dối, đạo đức giả 虚伪 /xūwèi/
32 Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt 刻薄 /kèbó/
33 Hạ lưu, đê tiện, hèn hạ: 下流 /xiàliú/
34 Hài hước, dí dỏm: 幽默 /yōumò/
35 Hài hước, khôi hài, tiếu lâm: 搞笑 /gǎoxiào/
>>> Xem thêm:
Dạy học tiếng Trung cho người bắt đầu tại Thủ Đức!
人非草木, 岂能无情
rén fēi cǎo mù, qǐ néng wú qíng
NHÂN PHI THẢO MỘC, KHỞI NĂNG VÔ TÌNH
=> Người không phải cỏ cây, há lại vô tình. Con người nhất thiết phải có tình cảm.
36 Hào phóng :慷慨 /kāngkǎi/
37 Hay quên: 健忘 /jiànwàng/
38 Hay thay đổi 多变 duō biàn
39 Hẹp hòi 狭隘 xiá’ài
40 Hiền hòa, dễ gần 随和 suíhe
41 Hiểu chuyện, biết điều 懂事 dǒngshì
42 Hiếu khách 好客 hàokè
43 Hòa đồng 合群 héqún
44 Hòa nhã, ôn hòa 温和 wēnhé
45 Hung dữ, dữ tợn: 凶 /xiōng/
46 Hướng ngoại 外向 wàixiàng
47 Hướng nội 内向 nèixiàng
48 Ích kỷ 自私 zìsī
49 Ít nói, kiệm lời 寡言 guǎyán
50 Keo kiệt 小气 xiǎoqì
51 Khiêm tốn 谦虚 qiānxū
52 Khô khan, cứng nhắc 呆板 dāibǎn
53 Khôn ngoan, sáng suốt, khôn khéo 明智 míngzhì
54 Lạc quan 乐观 lèguān
55 Lầm lì, cô độc 孤僻 gūpì
56 Lạnh lùng 淡漠 dàn mò
57 Lạnh nhạt 冷淡 lěngdàn
58 Lịch sự,lịch thiệp 斯文 sī wén
59 Lỗ mãng 鲁莽 lǔmǎng
60 Lười biếng 懒惰 lǎnduò
61 Lương thiện 善良 shàn liáng
62 Lý tính 理性 lǐxìng
63 Mạnh dạn 大胆 dàdǎn
64 Mềm yếu, yếu đuối 柔弱 róuruò
65 Ngại ngùng, thiếu tự tin 扭捏 niǔ niē
66 Ngay thẳng, cương trực 耿直 gěngzhí
67 Ngây thơ 幼稚 yòuzhì
68 Ngổ ngáo 刁蛮 diāo mán
69 Ngoan cố, bướng bỉnh 顽固 wángù
70 Ngu đần, đần độn 愚笨 yúbèn
71 Ngu xuẩn 愚蠢 yúchǔn
72 Nhanh nhẹn, hoạt bát 利索 lìsuǒ
73 Nhanh trí, linh hoạt 机智 jīzhì
74 Nhút nhát, nhát gan 胆小 dǎn xiǎo
75 Nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã 轻浮 qīngfú
76 Nội tâm, khép kín 内在心 nèi zài xīn
人凭志气虎凭威
rén píng zhì qì hǔ píng wēi
NHÂN BẰNG CHÍ KHÍ HỔ BẰNG UY
=>Con người dựa vào chí khí, con hổ dựa vào uy phong.
77 Nông cạn 肤浅 fūqiǎn
78 Nóng nảy 暴躁 bàozào
79 Qua loa, cẩu thả 马虎/粗心 mǎhǔ/cūxīn
80 Quả quyết, quyết đoán 果断 guǒduàn
81 Quyết đoán 果断 guǒduàn
82 Rộng rãi, rộng lượng 豁达 huòdá
83 Sôi nổi, hoạt bát 活泼 huópō
84 Tao nhã, thanh nhã 优雅 yōuyǎ
85 Tham lam 贪婪 tānlán
86 Thận trọng 谨慎 jǐnshèn
87 Thẳng thắn 豪爽 háoshuǎng
88 Thẳng thắn, bộc trực 坦率 tǎnshuài
89 Thất đức, thiếu đạo đức 缺德 quēdé
90 Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn 腼腆 miǎn tiǎn
91 Thông minh 聪明 cōng míng
92 Tỉ mỉ 细心 xìxīn
93 Tích cực 积极 jī jí
94 Tiết kiệm, tằn tiện 节俭 jiéjiǎn
95 Tiêu cực 负面 fù miàn
96 Tính bạo lực 暴力 bào lì
97 Trầm lặng, im lặng 沉默 chénmò
98 Trung thành 忠诚 zhōngchéng
99 Tự kỷ tự yêu mình 自恋 zì liàn
100 Tự ti 自卑 zìbēi
101 Tự ti, tự đánh giá thấp mình 自嘲 zìcháo
102 Tự tin 自信 zìxìn
103 Tùy tiện 随便 suíbiàn
104 Vui tính, cởi mở 开朗 Kāilǎng
105 Vụng về, ngốc, kém thông minh 笨拙 bènzhuō
106 Xấu hổ, e thẹn 腼腆 miǎn tiǎn
107 Xấu hổ, mắc cỡ, thẹn thùng 怕羞 pàxiū
108 Xoi mói, bới móc, bắt bẻ 挑剔 tiāotì
109 Yên tĩnh 淡定 dàndìng
110 Yếu đuối, hèn yếu 软弱 ruǎnruò
Trên đây là những từ vựng về tính cách con người trong tiếng Trung, khi giới thiệu về bản thân, giờ bạn đã biết nói về tính cách rồi nhỉ? KOKONO chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt và theo dõi thêm những bài học từ KOKONO nha!
XEM THÊM:
>>>Những triết lý về cuộc sống qua thành ngữ tiếng Trung
>>>Thành ngữ, tục ngữ hay của người Trung Quốc
>>>Cách động viên, khích lệ ai đó bằng Tiếng Trung