Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng tiếng Trung miêu tả tính cách con người

Cập nhật: 19/09/2019
Lượt xem: 14064

Từ vựng tiếng Trung miêu tả tính cách con người

Học tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung miêu tả tính cách con người Tính cách mỗi người mỗi khác, và khi nói đến chủ đề tính cách con người bằng tiếng Trung thì ta có thể biết rằng có rất nhiều từ vựng để nói về bản chất tính cách của một ai đó.  Từ vựng tiếng Trung miêu tả tính cách con người mà KOKONO sắp chia sẻ dưới đây là những từ hay được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Nếu bạn đang muốn miêu tả tính cách của một ai đó bằng tiếng Trung, hãy học ngay những từ vựng dưới đây nhé!

 
Từ vựng tiếng Trung miêu tả tính cách con người
一个香炉一个磬一个人一个性
yí gè xiāng lú yí gè qìng, yí gè rén yí gè xìng
NHẤT CÁ HƯƠNG LÔ NHẤT CÁ KHÁNH, NHẤT CÁ NHÂN NHẤT CÁ TÍNH
=> Mỗi bát nhang một cái khánh, mỗi người một cá tính. Tính nết mỗi người một khác, giống như ở đình chùa cái bát nhang khác với cái khánh vậy. Chín người mười tính.

 
Một số từ vựng tiếng Trung miêu tả tính cách con người

 1       Ấm áp, thoải mái :安适 /ān shì/

2        Anh minh, sáng suốt: 英明/ yīngmíng/

3        Ấu trĩ, trẻ con, ngây thơ: 幼稚 /yòuzhì/

4        Bảo thủ: 保守 / bǎoshǒu/

5        Bi quan: 悲观 /bēiguān/

6        Biết kiềm chế, nhẫn nại: 忍耐 /rěnnài/

7        Biết quan tâm, chu đáo: 体贴 /tǐtiē/

8        Bình tĩnh: 冷静 /lěngjìng/

9        Bốc đồng: 冲动 /chōngdòng/

10      Bướng bỉnh, cố chấp: 顽皮 /wán pí/

11      Cảm tính: 感性 /gǎnxìng/

12      Cần cù, chuyên cần, chăn chỉ: 勤奋 /qínfèn/

13      Cẩn thận: 谨慎 /jǐnshèn/

14      Cẩn thận, tỉ mỷ, kỹ càng: 细心 /xìxīn/

15      Trầm lặng, : 安静 /
Ānjìng /

16      Chính trực, ngay thẳng: 正直 /zhèngzhí

17      Chu đáo: 周到 /zhōu dào/

18      Cố chấp :固执 /gùzhí/

19      Có lý trí: 理智 /lǐzhì/

20      Cổ quái, gàn dở, lập dị: 古怪 /gǔguài/

21      Cởi mở, thoải mái: 开放 /kāifàng/

22      Cứng cổ, ương bướng, bướng bỉnh: 任性 /rènxìng/

23      Đần độn: 笨拙 /bèn zhuō/

24      Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ: 贱 /jiàn/

25      Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi: 卑鄙 /bēibǐ/

26      Ngang bướng:  任性 /Rènxìng/

27      Dí dỏm, hài hước: 风趣 /fēngqù/

28      Độc ác: 恶毒 /è dú/

29      Đơn thuần, đơn giản: 单纯 /dānchún/

30      Dũng cảm: 勇敢 /yóng gǎn/

31      Giả dối, đạo đức giả 虚伪 /xūwèi/

32      Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt 刻薄 /kèbó/

33      Hạ lưu, đê tiện, hèn hạ: 下流 /xiàliú/

34      Hài hước, dí dỏm: 幽默 /yōumò/

35      Hài hước, khôi hài, tiếu lâm: 搞笑 /gǎoxiào/

>>> Xem thêm: 
Dạy học tiếng Trung cho người bắt đầu tại Thủ Đức!
 
Từ vựng tiếng Trung miêu tả tính cách con người
人非草木岂能无情 
rén fēi cǎo mù, qǐ néng wú qíng
NHÂN PHI THẢO MỘC, KHỞI NĂNG VÔ TÌNH
 => Người không phải cỏ cây, há lại vô tình. Con người nhất thiết phải có tình cảm.
 

36      Hào phóng :慷慨 /kāngkǎi/

37      Hay quên: 健忘 /jiànwàng/

38      Hay thay đổi 多变 duō biàn

39      Hẹp hòi 狭隘 xiá’ài

40      Hiền hòa, dễ gần 随和 suíhe

41      Hiểu chuyện, biết điều 懂事 dǒngshì

42      Hiếu khách 好客 hàokè

43      Hòa đồng 合群 héqún

44      Hòa nhã, ôn hòa 温和 wēnhé

45      Hung dữ, dữ tợn: 凶 /xiōng/

46      Hướng ngoại 外向 wàixiàng

47      Hướng nội 内向 nèixiàng

48      Ích kỷ 自私 zìsī

49      Ít nói, kiệm lời 寡言 guǎyán

50      Keo kiệt 小气 xiǎoqì

51      Khiêm tốn 谦虚 qiānxū

52      Khô khan, cứng nhắc 呆板 dāibǎn

53      Khôn ngoan, sáng suốt, khôn khéo 明智 míngzhì

54      Lạc quan 乐观 lèguān

55      Lầm lì, cô độc 孤僻 gūpì

56      Lạnh lùng 淡漠 dàn mò

57      Lạnh nhạt 冷淡 lěngdàn

58      Lịch sự,lịch thiệp 斯文 sī wén

59      Lỗ mãng 鲁莽 lǔmǎng

60      Lười biếng 懒惰 lǎnduò

61      Lương thiện 善良 shàn liáng

62      Lý tính 理性 lǐxìng

63      Mạnh dạn 大胆 dàdǎn

64      Mềm yếu, yếu đuối 柔弱 róuruò

65      Ngại ngùng, thiếu tự tin 扭捏 niǔ niē

66      Ngay thẳng, cương trực 耿直 gěngzhí

67      Ngây thơ 幼稚 yòuzhì

68      Ngổ ngáo 刁蛮 diāo mán

69      Ngoan cố, bướng bỉnh 顽固 wángù

70      Ngu đần, đần độn 愚笨 yúbèn

71      Ngu xuẩn 愚蠢 yúchǔn

72      Nhanh nhẹn, hoạt bát 利索 lìsuǒ

73      Nhanh trí, linh hoạt 机智 jīzhì

74      Nhút nhát, nhát gan 胆小 dǎn xiǎo

75      Nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã 轻浮 qīngfú

76      Nội tâm, khép kín 内在心 nèi zài xīn

 
Từ vựng tiếng Trung miêu tả tính cách con người
人凭志气虎凭威 
rén píng zhì qì hǔ píng wēi
NHÂN BẰNG CHÍ KHÍ HỔ BẰNG UY
=>Con người dựa vào chí khí, con hổ dựa vào uy phong.

77      Nông cạn 肤浅 fūqiǎn

78      Nóng nảy 暴躁 bàozào

79      Qua loa, cẩu thả 马虎/粗心 mǎhǔ/cūxīn

80      Quả quyết, quyết đoán 果断 guǒduàn

81      Quyết đoán 果断 guǒduàn

82      Rộng rãi, rộng lượng 豁达 huòdá

83      Sôi nổi, hoạt bát 活泼 huópō

84      Tao nhã, thanh nhã 优雅 yōuyǎ

85      Tham lam 贪婪 tānlán

86      Thận trọng 谨慎 jǐnshèn

87      Thẳng thắn 豪爽 háoshuǎng

88      Thẳng thắn, bộc trực 坦率 tǎnshuài

89      Thất đức, thiếu đạo đức 缺德 quēdé

90      Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn 腼腆 miǎn tiǎn

91      Thông minh 聪明 cōng míng

92      Tỉ mỉ 细心 xìxīn

93      Tích cực 积极 jī jí

94      Tiết kiệm, tằn tiện 节俭 jiéjiǎn

95      Tiêu cực 负面 fù miàn

96      Tính bạo lực 暴力 bào lì

97      Trầm lặng, im lặng 沉默 chénmò

98      Trung thành 忠诚 zhōngchéng

99      Tự kỷ tự yêu mình 自恋 zì liàn

100    Tự ti 自卑 zìbēi

101    Tự ti, tự đánh giá thấp mình 自嘲 zìcháo

102    Tự tin 自信 zìxìn

103    Tùy tiện 随便 suíbiàn

104    Vui tính, cởi mở 开朗 Kāilǎng

105    Vụng về, ngốc, kém thông minh 笨拙 bènzhuō

106    Xấu hổ, e thẹn 腼腆 miǎn tiǎn

107    Xấu hổ, mắc cỡ, thẹn thùng 怕羞 pàxiū

108    Xoi mói, bới móc, bắt bẻ 挑剔 tiāotì

109    Yên tĩnh 淡定 dàndìng

110    Yếu đuối, hèn yếu 软弱 ruǎnruò


Trên đây là những từ vựng về tính cách con người trong tiếng Trung, khi giới thiệu về bản thân, giờ bạn đã biết nói về tính cách rồi nhỉ? KOKONO chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt và theo dõi thêm những bài học từ KOKONO nha!

XEM THÊM:


>>>Những triết lý về cuộc sống qua thành ngữ tiếng Trung

>>>Thành ngữ, tục ngữ hay của người Trung Quốc

>>>Cách động viên, khích lệ ai đó bằng Tiếng Trung



Từ vựng tiếng Trung miêu tả tính cách con người
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6