Từ trái nghĩa của 细心 là 粗心. Nhấn mạnh sự chu đáo, cẩn thận, không gây ra sơ suất.
VD: 他是一个细心人。 |
Từ trái nghĩa của 仔细là 马虎,粗略. Nhấn mạnh sự tỉ mỉ, thận trọng đến từng chi tiết nhỏ.
VD: 这项工作要仔细,不能出错,否则后果会很严重。 |
Từ trái nghĩa của 小心là 鲁莽,冲动. Nhấn mạnh làm việc cẩn thận.
VD: 他做事一向很小心,生怕出差错。 |