Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Tên các quốc gia trong tiếng Nhật thế nào?

Cập nhật: 13/12/2018
Lượt xem: 1521

Tên các quốc gia trong tiếng Nhật thế nào?


Tên các quốc gia trong tiếng Nhật Trong tiếng Nhật hiện đại, hầu hết tên các quốc gia đều đã được chuyển về viết theo dạng Katakana phiên âm theo cách gọi quốc tế của các quốc gia đó. Tuy vậy, vẫn có những cách gọi khá thú vị khi sử dụng chữ hán để gọi  tên các quốc gia. Cùng KOKONO khám phá cách gọi  tên các quốc gia trong tiếng Nhật nào!
 
Tên các quốc gia trong tiếng Nhật.
 
  Kanji Hiragana hoặc Katakana Romaji Country / Region
         
1   タイ ta i  Thái Lan
2   アフガニスタン a fu ga ni su tan Afghanistan
3   エジプト e ji pu to Ai Cập
4   アルバニア a ru ba ni a Albania
5   アルジェリア a ru je ri a Algeria
6   アメリカ a me ri ka America (USA)
7 米国 べいこく bei koku America (USA)
8   インド in do Ấn Độ
9   アンゴラ an go ra Ăng-gô
10   オーストリア o- su to ri a Áo
11   アルゼンチン a ru zen chin Argentina
12   オーストラリア o- su to ra ri a Australia
13   ポーランド po- ran do Ba Lan
14   バハマ ba ha ma Ba Tư
 
 
15 北極 ほっきょく hokkyoku Bắc Cực / Châu Bắc Cực
16 北アメリカ きたアメリカ kita amerika Bắc Mỹ
17 北朝鮮 きたちょうせん kita chousen Bắc Triều Tiên
18   バーレーン ba- re-n Bahrain
19   バングラデシュ ban gu ra de shu Bangladesh
20   バルバドス ba ru ba do su Barbados
21   ベリーズ be ri- zu Belize
22   ブータン bu- tan Bhutan
23   ポルトガル po ru to ga ru Bồ Đào Nha
24   ボリビア bo ri bi a Bolivia
25   ボスニヤ・ bo su ni ya ・ Bosnia
26   ボツワナ bo tsu wa na Botswana
27   ブラジル bu ra ji ru Brazil
28   ブルネイ bu ru ne i Brunei
 
 Tên các quốc gia trong tiếng Nhật.
 
29   ブルガリア bu ru ga ri a Bulgaria
30 アラブ首長国連邦 アラブしゅちょうこくれんぽう a ra bu shuchou koku renpou các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
31   カメルーン ka me ru-n Cameroon
32   カンボジア kan po ji a Campuchia
33   カナダ ka na da Canada
34   チャド cha do Chad
35   アジア ajia Châu Á
36   ヨーロッパ yo-roppa Châu Âu
37   アフリカ afurika Châu phi
38 濠洲 ごうしゅう gou shuu Châu Úc
39   チリ chi ri Chile
40   コロンビア ko ron bi a Colombia
41 ドミニカ共和国 ドミニカきょうわこく do mi ni ka kyou wa koku Cộng hòa Dominican
42   チェコ che ko Cộng hòa Séc
43   コンゴ kon go Congo
44   クウェート ku we- to Cô-oét
45   コスタリカ ko su ta ri ka Costa Rica
46   クロアチア ku ro a chi a Croatia
47   キューバ kyu- ba Cuba
48   キプロス ki pu ro su Cyprus
49 台湾 たいわん tai wan Đài Loan
50   デンマーク den ma- ku Đan mạch
51   エクアドル e ku a do ru Ecuador
52   エルサルバドル e ru sa ru ba do ru El Salvador
53 赤道ギニア せきどうギニア sekidou gi ni a Equatorial Guinea
54   エストニア e su to ni a Estonia
55   エチオピア e chi o pi a Ethiopia
56   フィジー fi ji- Fiji
57   ガンビア gan bi a Gambia
58   ガーナ ga- na Ghana
59   グリーンランド gu ri-n ran do Greenland
60   グレナダ gu re na da Grenada
61   グアテマラ gu a te ma ra Guatemala
62   ギニア gi ni a Guinea
63   ガイヤナ ga i ya na Guyana
64   オランダ o ran da Hà Lan / The Netherlands
65   ハイチ ha i chi Haiti
 
 
66 韓国 かんこく kan koku Hàn Quốc
67   ヘルツェゴビナ he ru tse go bi na Herzegovina
68   ホンジェラス hon je ra su Honduras
69 香港 ほんこん hon kon Hồng Kông
70   ハンガリー han ga ri- Hungary
71   ギリシャ gi ri sha Hy Lạp
72   アイスランド a i su ran do Iceland
73   インドネシア in do ne shi a Indonesia
74   イラン i ran Iran
75   イラク i ra ku Iraq
76   アイルランド a i ru ran do Ireland
77   イスラエル i su ra e ru Israel
78   イタリア i ta ri a Italy
79   ジャマイカ ja ma i ka Jamaica
80   ヨルダン yo ru dan Jordan
81   ケニア ke ni a Kenya
82   コソボ ko so bo Kosovo
83   ラオス rao su Lào
84   ラトビア ra to bi a Latvia
85   レバノン re ba non Lebanon
86   リベリア ri be ri a Liberia
87   リビア ri bi a Libya
88   リトアニア ri to a ni a Lithuania
89 大陸 たいりく tairiku Lục địa
90   マカオ ma ka o Ma Cao


 Tên các quốc gia trong tiếng Nhật.
 
91   マダガスカル ma da ga su ka ru Madagascar
92   マレーシア ma re- shi a Malaysia
93   マルタ ma ru ta Malta
94   マラウィ ma ra wi Ma-rốc
95   モロッコ mo rokko Ma-rốc
96   モルジブ mo ru ji bu Maudives
97   モーリシャス mo- ri sha su Mauritius
98   メキシコ me ki shi ko Mexico
99   モルドバ mo ru do ba Moldova
100   モナコ mo na ko Monaco
101 蒙古 もうこ mou ko Mông Cổ
102   モンゴル mon go ru Mông Cổ
103   モザンビーク mo zan bi- ku Mozambique
104   ミャンマー myan ma- Myanmar
105   ノルウェー no ru we- Na Uy
106 南極 なんきょく nankyoku Nam Cực / Châu Nam Cực
107 南アメリカ みなみアメリカ minami amerika Nam Mỹ
108 南極大陸 なんきょくたいりく nankyoku tairiku Nam Phi
109 南アフリカ みなみアフリカ minami a fu ri ka Nam Phi
110   ナミビア na mi bi a Namibia
111   ネパール ne pa- ru Nepal
112   ニューギニア nyu- gi ni a New Guinea
113   ニュージーランド nyu- ji- ran do New Zealand
114   ロシア ro shi a Nga
115 日本 にほん / にっぽん nihon / nippon Nhật Bản
116   ニカラグア ni ka ra gu a Nicaragua
117   ナイジェリア na i je ri a Nigeria
118 英国 えいこく ei koku Nước Anh
119   イギリス i gi ri su Nước Anh
120   ベルギー be ru gi- nước Bỉ
121   ドイツ do i tsu nước Đức
122   オーマン o- man Ô-man
123   パキスタン pa ki su tan Pakistan
124   パレスチナ pa re su chi na Palestine
125   パナマ pa na ma Panama
126   パプアニューギニア pa pu a nyu- gi ni a Papua new Guinea
127   パラグアイ pa ra gu a i Paraguay
128   ペルー pe ru- Peru
129   フィンランド fin ran do Phần Lan
130   フランス fu ran su Pháp
131   フィリピン fi ri pin Philippines
132   カタール ka ta- ru Qatar
133 ソロモン諸島 ソロモンしょとう so ro mon shotou Quần đảo Soloman
134 くに kuni Quốc gia
135   ルーマニア ru- ma ni a Romania
136   ルワンダ ru wan da Rwanda
137   サウジアラビア sa u ji a ra bi a Saudi Arabia
138   スコットランド su kotto ran do Scotland
139   セネガル se ne ga ru Senegal
140   セイシェル se i she ru Seychelles
141   シンガポール shin ga po- ru Singapore
142   スロバキア su ro ba ki a Slovakia
143   スロベニア su ro be ni a Slovenia
144   ソマリア so ma ri a Somalia
145   スリランカ su ri ran ka Sri Lanka
146   スーダン su- dan Sudan
147   シリア shi ri a Syria
148   タヒチ ta hi chi Tahiti
149   タンザニア tan za ni a Tanzania
150   スペイン su pe in Tây Ban Nha
151   スウェーデン su we- den Thụy Điển
152   スイス su i su Thụy sĩ
153   ルクセンブルク ru ku sen bu ru ku Tiệp Khắc
154   トリニダード・トバゴ to ri ni da- do ・ to ba go Trinidad và Tobago
155 中央アフリカ ちゅうおうアフリカ chuuou a fu ri ka Trung Phi
156 中国 ちゅうごく chuu goku Trung Quốc
157   チュニジア chu ni ji a Tunisia
158   トルコ to ru ko Turkey
159   ウガンダ u gan da Uganda
160   ウクライナ u ku ra i na Ukraine
161   ウルグアイ u ru gu a i Uruguay
162   バチカン ba chi kan Vatican
163   ベネズエラ be ne zu e ra Venezuela
164   ベトナム be to na mu Việt Nam
165   ウェールズ we- ru zu Wales
166   イエメン i e men Yemen
167   ザイール za i- ru Zaire
168   ザンビア zan bi a Zambia
169   ジンバブエ jin ba bu e Zimbabwe
 
 
 
 
 Trên đây là tên các quốc gia trong tiếng Nhật, sau khi học tên các nước trên thế giới chúng ta có thể biết được thêm một số tên tiếng Nhật của các nước và châu lục. Hãy ghi nhớ một vài nước quen thuộc và bạn cũng có thể   giới thiệu với bạn bè Nhật rằng : "わたしは  ベトナム からきなした"  ( watashi wa betonamu kara kimashita) - Tôi đến từ Việt Nam!


 >>> Từ vựng tiếng Nhật về nấu nướng - nhà bếp cần biết

>>> Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề bệnh viện
 Nắm chắc trong tay 79 từ vá»±ng tiếng Hàn về thời tiết
 
 
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6